danh từ
điều lo lắng, điều phiền muộn
don't trouble about me: đừng lo lắng gì về tôi cả
oh, don't trouble, thanks: thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm
to get into trouble: gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
may I trouble you for the pepper?: phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
I don't like putting you to so much trouble: tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
to spare someone trouble: khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai
sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
don't trouble yourself about that: đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
ngoại động từ
làm đục
don't trouble about me: đừng lo lắng gì về tôi cả
oh, don't trouble, thanks: thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm
to get into trouble: gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
làm phiền, quấy rầy
may I trouble you for the pepper?: phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
I don't like putting you to so much trouble: tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
to spare someone trouble: khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai
làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
don't trouble yourself about that: đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó