danh từ
hình tam giác
equilateral triangle: tam giác đều
isosceles triangle: tam giá cân
right-angled triangle: tam giác vuông
ê ke, thước nách
(âm nhạc) kẻng ba góc
hình tam giác
/ˈtrʌɪaŋɡl/Từ "triangle" bắt nguồn từ tiếng Latin "triangulus", là sự kết hợp của "tri", nghĩa là "ba" và "angulus", nghĩa là "góc". Thuật ngữ tiếng Latin này được dùng để mô tả một hình có ba cạnh với ba góc. Từ "triangle" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được viết là "traingl" hoặc "triangle." Thông qua quá trình tiến hóa ngôn ngữ, cách viết đã được chuẩn hóa thành "triangle" vào thế kỷ 15. Ngày nay, thuật ngữ "triangle" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm hình học, lượng giác, v.v., để chỉ hình dạng có ba cạnh và ba góc.
danh từ
hình tam giác
equilateral triangle: tam giác đều
isosceles triangle: tam giá cân
right-angled triangle: tam giác vuông
ê ke, thước nách
(âm nhạc) kẻng ba góc
a flat shape with three straight sides and three angles; a thing in the shape of a triangle
hình phẳng có ba cạnh thẳng và ba góc; một vật có hình tam giác
Cắt bánh sandwich thành hình tam giác.
Dùng thước đo góc để dựng một tam giác đều.
một vùng rộng lớn giống như một tam giác ngược
a simple musical instrument that consists of a long piece of metal bent into the shape of a triangle, that you hit with another piece of metal
một nhạc cụ đơn giản bao gồm một miếng kim loại dài được uốn thành hình tam giác, bạn đánh nó bằng một miếng kim loại khác
a situation involving three people in a complicated relationship
một tình huống liên quan đến ba người trong một mối quan hệ phức tạp
tam giác lãng mạn ở trung tâm của cuốn tiểu thuyết
Từ, cụm từ liên quan
an instrument for drawing straight lines and angles, made from a flat piece of plastic or metal in the shape of a triangle with one angle of 90°
một dụng cụ để vẽ các đường thẳng và góc, được làm từ một miếng nhựa hoặc kim loại phẳng có hình tam giác với một góc 90°