phó từ
một cách trêu chọc; để trêu chọc
trêu chọc
/ˈtiːzɪŋli//ˈtiːzɪŋli/Từ "teasingly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Bản thân động từ "tease" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tæsan", có nghĩa là "làm khổ" hoặc "làm phiền". Ý nghĩa của "toying" hoặc "trifling" này với cảm xúc hoặc tình cảm của ai đó là nơi bắt nguồn của từ "teasingly". Vào thế kỷ 15, hậu tố "-ly" đã được thêm vào để tạo ra trạng từ "teasingly", có nghĩa là "theo cách gây ra rắc rối vui tươi hoặc nhẹ nhàng" hoặc "theo cách có ý nghĩa vui tươi nhưng có thể gây khó chịu". Ý nghĩa khó chịu vui tươi này vẫn là hàm ý cốt lõi của từ này, khiến "teasingly" trở thành một cách thú vị và hấp dẫn để mô tả hành vi của ai đó.
phó từ
một cách trêu chọc; để trêu chọc
in a way that is intended to make somebody feel embarrassed, annoyed, etc.
theo cách nhằm mục đích khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, khó chịu, v.v.
"Có lẽ là anh đã quá già rồi", cô trêu chọc nói.
in a way that suggests something and makes somebody want to know more
theo cách gợi ý điều gì đó và khiến ai đó muốn biết thêm
'Tôi không có ý định bán câu chuyện của mình... ít nhất là chưa,' anh nói một cách trêu chọc.
in a way that is intended to make somebody sexually excited
theo cách có ý định làm cho ai đó bị kích thích tình dục
Cô đưa tay trêu chọc trên vai anh.