tính từ
(từ lóng) trưng diện, phô trương, khoe khoang
khoe khoang
/ˈswæŋki//ˈswæŋki/Nguồn gốc của "swanky" hơi mơ hồ, nhưng có khả năng nó bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20. Một giả thuyết cho rằng nó bắt nguồn từ thuật ngữ lóng "swank", có nghĩa là "phong cách hoặc thanh lịch", bản thân nó có nguồn gốc từ tiếng Gaelic Ireland "súgán", có nghĩa là "rope" hoặc "dây thừng". Một giả thuyết khác bắt nguồn từ những năm 1920, khi "swanky" được sử dụng để mô tả một người đàn ông ăn mặc sành điệu, có thể liên quan đến thời trang "swank" của thời đại đó. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "swanky" đã nổi lên như một thuật ngữ phổ biến để mô tả một thứ gì đó thời trang, sang trọng và tinh tế.
tính từ
(từ lóng) trưng diện, phô trương, khoe khoang
Quán bar mới cuối phố rất sang trọng với những chiếc ghế nhung sang trọng, ánh đèn mờ ảo và thực đơn cocktail phong phú.
Cửa hàng thời trang này cung cấp các dòng quần áo sang trọng, vừa sành điệu vừa tinh tế.
Tiệc cưới của cặp đôi được tổ chức tại một phòng khiêu vũ sang trọng của khách sạn với đèn chùm pha lê, khăn trải bàn sang trọng và dàn nhạc sống.
Tiệm làm tóc cao cấp này cung cấp các dịch vụ làm tóc và làm móng sang trọng giúp khách hàng cảm thấy được chiều chuộng và quyến rũ.
Nhà hàng thời trang này sang trọng với phong cách trang trí đẹp mắt, thực đơn sáng tạo và danh sách rượu vang đắt tiền.
Khu phức hợp căn hộ hiện đại có các tiện nghi sang trọng như hồ bơi trên sân thượng, trung tâm thể dục mở cửa 24 giờ và phòng chờ trên cao với tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố.
Hộp đêm sang trọng này rất sang trọng với các gian hàng VIP, dịch vụ phục vụ rượu và sự xuất hiện của người nổi tiếng.
Du thuyền sang trọng này cung cấp chỗ nghỉ sang trọng, bao gồm cabin riêng, bữa ăn ngon và các hoạt động thể thao dưới nước.
Phòng trưng bày nghệ thuật thời thượng này trưng bày những tác phẩm sang trọng của các nghệ sĩ đương đại nổi tiếng.
Khách sạn boutique này có các phòng nghỉ sang trọng với giường sang trọng, TV màn hình phẳng và phòng tắm lát đá cẩm thạch.