danh từ
sự tự tử, sự tự vẫn
to commit suicide: tự tử
hành động tự sát
to commit political suicide: phạm một sai lầm có tính chất tự sát về chính trị
người tự tử
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tự tử, tự vẫn
to commit suicide: tự tử
tự tử
/ˈsuːɪsaɪd//ˈsuːɪsaɪd/Thuật ngữ "suicide" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "seujicidium", bao gồm các từ "seuj" có nghĩa là "self" và "cidium" có nghĩa là "giết người". Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả hành vi tự làm hại bản thân hoặc tự tử như một hành vi giết người. Thuật ngữ "suicide" được sử dụng vào thế kỷ 14 và cuối cùng trở thành một phần của tiếng Anh. Thuật ngữ này đã phát triển theo thời gian, với nhiều hàm ý văn hóa và xã hội khác nhau, nhưng nó vẫn là một chủ đề phức tạp và thường bị kỳ thị trong xã hội hiện đại.
danh từ
sự tự tử, sự tự vẫn
to commit suicide: tự tử
hành động tự sát
to commit political suicide: phạm một sai lầm có tính chất tự sát về chính trị
người tự tử
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tự tử, tự vẫn
to commit suicide: tự tử
the act of killing yourself deliberately
hành động tự tử một cách có chủ đích
tự tử
một nỗ lực tự tử (= một nỗ lực mà người đó sống sót)
kẻ đánh bom liều chết (= người mong đợi sẽ chết khi cố gắng giết người khác bằng bom)
Cái chết của bà được xác định là do tự tử.
Các thành viên của giáo phái này đã tự sát hàng loạt.
Anh ta đã cắt cổ tay mình để tự tử nhưng bất thành.
Ông đã bị đưa vào diện giám sát tự tử ngay từ đầu thời hạn ngồi tù.
Không có bằng chứng nào cho thấy anh ta có nguy cơ tự tử.
Từ, cụm từ liên quan
a course of action that is likely to destroy your career, position in society, etc.
một hành động có khả năng hủy hoại sự nghiệp, vị thế của bạn trong xã hội, v.v.
Sẽ là tự sát về mặt chính trị nếu ông phản đối những cáo buộc này tại tòa.
Điều đó chẳng khác nào yêu cầu họ tự hủy hoại sự nghiệp của mình.
Mang giày như thế sẽ là hành vi tự sát về mặt xã hội.
a person who commits suicide
một người tự tử