danh từ
(thông tục) người cấp dưới
tàu ngầm
sự mua báo dài hạn
nội động từ
(thông tục) đại diện (cho ai), thay thế (cho ai)
phụ
/sʌb//sʌb/Từ "sub" là cách viết tắt phổ biến của thuật ngữ "submarine," có nguồn gốc từ tiếng Latin "submarium," có nghĩa là "nằm bên dưới". Vào cuối thế kỷ 19, khi công nghệ tàu ngầm vẫn đang trong quá trình phát triển, từ "submarine" được sử dụng để mô tả bất kỳ loại tàu nào có thể di chuyển bên dưới bề mặt nước. Theo thời gian, khi tàu ngầm trở nên tiên tiến và tinh vi hơn, thuật ngữ "submarine" trở nên cụ thể đối với những tàu ngầm được thiết kế cho mục đích quân sự này. Việc sử dụng "sub" như một phiên bản rút gọn của "submarine" bắt đầu xuất hiện trong nửa đầu thế kỷ 20, đặc biệt là trong bối cảnh hải quân và quân sự. Nhìn chung, từ "sub" đã trở nên phổ biến đối với những cá nhân đến từ nhiều nền tảng khác nhau, bao gồm thủy thủ, quân nhân và những người đam mê văn hóa tàu ngầm, như một từ viết tắt để mô tả tàu ngầm hoặc các hoạt động liên quan đến tàu ngầm. Nguồn gốc của nó trong tiếng Latin và lịch sử công nghệ tàu ngầm đã mang đến cho nó một câu chuyện hậu trường phong phú, đa dạng, tiếp tục là một phần trong cách sử dụng hiện đại của nó.
danh từ
(thông tục) người cấp dưới
tàu ngầm
sự mua báo dài hạn
nội động từ
(thông tục) đại diện (cho ai), thay thế (cho ai)
a submarine (= a ship that can travel underwater)
tàu ngầm (= tàu có thể di chuyển dưới nước)
a long bread roll split open along its length and filled with various types of food
một ổ bánh mì dài được tách ra theo chiều dài và chứa nhiều loại thực phẩm khác nhau
a substitute who replaces another player in a team
một cầu thủ dự bị thay thế một cầu thủ khác trong một đội
Anh ấy vào sân với vai trò dự bị.
a subscription (= money that you pay regularly when you are a member of a club, etc.)
một khoản phí đăng ký (= số tiền bạn phải trả thường xuyên khi bạn là thành viên của một câu lạc bộ, v.v.)
a substitute teacher
một giáo viên thay thế
a subeditor
một biên tập viên phụ