danh từ
bít tất dài
băng chân (của người bị giãn tĩnh mạch); vết lang chân (ở chân ngựa...)
white stocking: vết lang trắng ở chân ngựa
cao sáu phút (khoảng 1, 83 m) không kể giày (chỉ đi bít tất)
tất
/ˈstɒkɪŋ//ˈstɑːkɪŋ/Từ "stocking" có nguồn gốc rất thú vị! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stocc" hoặc "stok", có nghĩa là "che phủ" hoặc "gói". Vào thế kỷ 14, "stocking" dùng để chỉ một loại vải quấn hoặc che phủ được đeo ở cánh tay hoặc chân để giữ ấm. Loại trang phục ban đầu này được làm bằng len, vải lanh hoặc vải khác và được thiết kế để giữ ấm và bảo vệ. Theo thời gian, thiết kế và chức năng của tất đã phát triển và đến thế kỷ 16, chúng đã trở thành một phần thiết yếu trong trang phục thời trang của phụ nữ và nam giới. Ngày nay, thuật ngữ "stocking" thường dùng để chỉ một loại trang phục cao đến đùi hoặc cao đến đầu gối được mặc để che chân, thường là để giữ ấm, kín đáo hoặc như một tuyên bố thời trang. Bạn có muốn biết thêm về sự phát triển của tất hoặc thời trang nói chung không?
danh từ
bít tất dài
băng chân (của người bị giãn tĩnh mạch); vết lang chân (ở chân ngựa...)
white stocking: vết lang trắng ở chân ngựa
cao sáu phút (khoảng 1, 83 m) không kể giày (chỉ đi bít tất)
either of a pair of thin pieces of clothing that fit closely over the legs and feet, usually worn under other clothes
một trong hai mảnh quần áo mỏng vừa vặn với chân và bàn chân, thường mặc bên trong quần áo khác
một đôi tất lụa
Cô treo những chiếc tất Giáng sinh mới trên bệ lò sưởi, háo hức mong đợi những món quà từ ông già Noel.
Cửa hàng bách hóa quảng cáo chương trình giảm giá tất cao cấp làm từ các loại vải chất lượng cao như lụa và cashmere.
Người mua sắm bận rộn lấy một gói tất từ kệ hàng trong cửa hàng, biết rằng nó sẽ là một món quà ngọt ngào kèm theo món quà sinh nhật cho em gái mình.
Chiếc tất căng phồng vì những món ngọt và đồ ăn ngon, một bất ngờ thú vị từ người dì của cô bé, người biết cô bé thích kẹo que đến mức nào.
Tôi lại làm rách tất rồi.
Cô ấy từ từ cởi một chiếc tất ra.
Cô ấy treo chiếc tất của mình lên một bụi cây mâm xôi.
Từ, cụm từ liên quan
a long sock that children leave out when they go to bed on Christmas Eve so that it can be filled with presents
một chiếc tất dài mà trẻ em để lại khi đi ngủ vào đêm Giáng sinh để có thể nhét đầy quà vào đó
Những chiếc tất được treo bên lò sưởi.
Ông già Noel sẽ nhét quà vào tất vào dịp Giáng sinh.