danh từ số nhiều
quần chật ống; áo nịt (cho diễn viên xiếc, múa...)
quần bó
/taɪts//taɪts/Từ "tights" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 16 từ tiếng Anh cổ "tīhtes", dùng để chỉ một loại quần bó sát chân. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "tights." Trong thế kỷ 17 và 18, quần bó là một loại quần tất phổ biến dành cho phụ nữ, được làm từ lụa, len hoặc cotton. Những loại quần bó sát này được cả nam và nữ mặc, đặc biệt là như một phần của trang phục trang trọng. Vào giữa thế kỷ 19, thuật ngữ "tights" trở nên phổ biến với sự phát triển của các kỹ thuật sản xuất quần tất hiện đại. Ngày nay, từ "tights" dùng để chỉ một loại quần tất bó sát cụ thể, thường được làm từ các chất liệu tổng hợp như nylon hoặc spandex. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "tights" vẫn bắt nguồn từ ý nghĩa lịch sử của nó như một loại quần bó sát.
danh từ số nhiều
quần chật ống; áo nịt (cho diễn viên xiếc, múa...)
a piece of clothing made of very thin cloth that fits closely over the hips, legs and feet, usually worn under other clothes
một mảnh quần áo làm bằng vải rất mỏng vừa khít với hông, chân và bàn chân, thường được mặc dưới quần áo khác
một đôi quần bó
Cô ấy diện một bộ váy tutu lấp lánh và một đôi quần bó cùng màu với đôi giày ba lê để biểu diễn ba lê.
Đôi chân của nữ diễn viên ba lê trông thon thả và săn chắc dưới lớp vải mỏng của quần bó.
Các vũ công mặc quần bó làm từ chất liệu chuyên dụng có tác dụng nén và giảm nguy cơ chấn thương trong quá trình biểu diễn cường độ cao.
Người đi xe đạp mặc một đôi quần bó lycra nhẹ trước khi ra ngoài đạp xe vào buổi sáng.
Từ, cụm từ liên quan
a piece of clothing similar to tights but made of thicker cloth, worn especially by dancers
một loại quần áo giống quần bó nhưng làm bằng vải dày hơn, đặc biệt được các vũ công mặc
All matches