Định nghĩa của từ stocking filler

stocking fillernoun

vật nhồi tất

/ˈstɒkɪŋ fɪlə(r)//ˈstɑːkɪŋ fɪlər/

Thuật ngữ "stocking filler" dùng để chỉ những món quà nhỏ, thường không đắt tiền và thường được đặt bên trong một chiếc tất, được tặng trong mùa lễ. Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ thời Victoria ở Anh. Vào thời điểm đó, các gia đình thường có truyền thống treo tất, thường được làm bằng vải len thô gọi là "stockinet" hoặc "stocking" (do đó có tên là "stocking"), trên lò sưởi vào đêm Giáng sinh. Vào buổi sáng, trẻ em sẽ thấy chúng chứa đầy đồ chơi nhỏ, trái cây và kẹo do Ông già Noel hoặc Cha Giáng sinh để lại. Các vật phẩm được đặt bên trong những chiếc tất này chủ yếu được chọn để vừa với không gian hẹp, vì chúng sẽ rơi ra khi kéo tất ra. Điều này dẫn đến sự phát triển của các vật phẩm nhỏ hơn, nhỏ gọn có thể dễ dàng vừa với phần mũi hẹp của tất. Theo thời gian, thuật ngữ "stocking filler" bắt đầu dùng để chỉ bất kỳ vật phẩm nhỏ nào được tặng làm quà tặng, không nhất thiết phải được đặt bên trong tất. Ngày nay, những vật phẩm nhét vào tất vẫn tiếp tục là những món quà phổ biến, vì chúng là cách vừa phải và tiện lợi để lan tỏa niềm vui ngày lễ giữa gia đình và bạn bè.

namespace
Ví dụ:
  • The small and cute plush toy I bought for my niece would make the perfect stocking filler this Christmas.

    Con thú nhồi bông nhỏ xinh mà tôi mua cho cháu gái sẽ là món quà hoàn hảo cho dịp Giáng sinh năm nay.

  • The pack of fun-size chocolate bars that I found at the supermarket could be great stocking fillers for my siblings.

    Gói thanh sô-cô-la cỡ nhỏ mà tôi tìm thấy ở siêu thị có thể là món quà tuyệt vời để nhét vào tất cho anh chị em tôi.

  • I picked up a bunch of scented hand creams from the local pharmacy that would work well as stocking fillers for my aunties.

    Tôi đã mua một ít kem dưỡng da tay có mùi thơm từ hiệu thuốc địa phương, chúng rất phù hợp để làm quà tặng tất cho dì tôi.

  • The little keychains with Christmas carols engraved on them were too adorable to resist, so I grabbed a few as potential stocking filler ideas for my cousins.

    Những chiếc móc chìa khóa nhỏ khắc những bài hát mừng Giáng sinh đáng yêu đến mức tôi không thể cưỡng lại được, vì vậy tôi đã mua một vài chiếc để làm quà tặng cho anh em họ của mình.

  • The pack of winter-themed postcards would be perfect addition to my siblings' stockings this holiday season.

    Bộ bưu thiếp theo chủ đề mùa đông này sẽ là món quà hoàn hảo cho đôi tất của anh chị em tôi trong mùa lễ này.

  • I found a selection of kitschy Christmas hats and socks at a discount store that would make hilarious stocking fillers for my rowdy party friends.

    Tôi tìm thấy một số mũ và tất Giáng sinh sến súa tại một cửa hàng giảm giá, những món đồ sẽ rất vui nhộn để nhét vào tất cho những người bạn tiệc tùng ồn ào của tôi.

  • I saw a set of funny Christmas sweaters that would be an ideal stocking filler for my brother's Secret Santa gift exchange.

    Tôi thấy một bộ áo len Giáng sinh vui nhộn, rất phù hợp để nhét vào tất trong buổi trao đổi quà tặng Ông già Noel bí mật của anh trai tôi.

  • The miniature puzzles I found could be used as stocking fillers for my nieces and nephews as they will keep them entertained during long car rides.

    Những câu đố thu nhỏ mà tôi tìm thấy có thể được dùng làm quà tặng cho cháu trai, cháu gái của tôi vì chúng sẽ giúp chúng giải trí trong những chuyến đi dài bằng ô tô.

  • I stumbled upon a collection of quirky bookmarks, and I imagined they would make excellent stocking fillers for my book-loving friends.

    Tôi tình cờ tìm thấy một bộ sưu tập dấu trang kỳ quặc và nghĩ rằng chúng sẽ là món quà tuyệt vời để nhét vào tất cho những người bạn yêu sách của tôi.

  • A fuzzy duo of toe warmers would be the perfect addition to my dad's stocking this winter, especially since he complains about his cold feet during car rides.

    Một đôi tất giữ ấm ngón chân sẽ là sự bổ sung hoàn hảo cho đôi tất của bố tôi trong mùa đông này, đặc biệt là khi ông phàn nàn về đôi chân lạnh của mình khi đi ô tô.

Từ, cụm từ liên quan