Định nghĩa của từ sniff

sniffverb

bị nghẹt mũi

/snɪf//snɪf/

Từ "sniff" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "snifan" hoặc "snifan". Nó bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "snifan", có nghĩa là "ngửi" hoặc "hít vào qua mũi". Gốc tiếng Anh cổ "snif-" có nguồn gốc không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó được vay mượn từ tiếng Đức, có liên quan đến tiếng Anh cổ. Từ tiếng Đức "snifian" cũng có nghĩa là "ngửi" hoặc "hít vào qua mũi". Động từ "sniff" có nhiều nghĩa trong tiếng Anh cổ. Nó có thể có nghĩa là "ngửi" hoặc "tìm kiếm mùi hương bằng cách ngửi", như trong hành động tìm kiếm con mồi của chó săn. Nó cũng có thể có nghĩa là "hút thuốc" hoặc "hít khói thuốc lá", như trong cụm từ "he sniffed a pipe." Theo thời gian, ý nghĩa của "sniff" đã phát triển để bao gồm nghĩa "ngửi thứ gì đó với sự tò mò hoặc nghi ngờ", như trong cách sử dụng hiện đại của "she sniffed the air suspiciously." Nó cũng có nghĩa là "uống từng ngụm nhỏ, nhanh", như trong cách diễn đạt "he sniffed his drink." Việc sử dụng "sniff" để có nghĩa là "sử dụng ma túy bằng cách hít qua mũi" là một sự phát triển gần đây hơn, đặc biệt là với sự gia tăng của cocaine và các chất tương tự khác trong thế kỷ 20. Nhìn chung, nguồn gốc của "sniff" có thể bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Anh cổ của nó, nơi nó có nhiều ý nghĩa đã phát triển và thích nghi theo thời gian trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hít; tiếng hít vào

exampleto sniff danger in someone's manner: đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

exampleto sniff up fresh air: hít không khí mát mẻ

exampleto sniff at someone's calves: hít bắp chân ai (chó)

meaninglượng hít vào

exampleto sniff at a dish: ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)

type nội động từ

meaningngửi, hít vào

exampleto sniff danger in someone's manner: đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

exampleto sniff up fresh air: hít không khí mát mẻ

exampleto sniff at someone's calves: hít bắp chân ai (chó)

meaninghít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...)

exampleto sniff at a dish: ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)

namespace

to breathe air in through your nose in a way that makes a sound, especially when you are crying, have a cold, etc.

hít không khí qua mũi theo cách tạo ra âm thanh, đặc biệt là khi bạn khóc, bị cảm lạnh, v.v.

Ví dụ:
  • We all had colds and couldn't stop sniffing and sneezing.

    Tất cả chúng tôi đều bị cảm lạnh và không thể ngừng ngửi và hắt hơi.

  • She sniffed a little and dabbed at her eyes.

    Cô khụt khịt một chút rồi dụi mắt.

Ví dụ bổ sung:
  • The woman sniffed back her tears.

    Người phụ nữ nuốt nước mắt.

  • He sniffed loudly and continued to weep.

    Anh khụt khịt mũi và tiếp tục khóc.

  • She sniffed and wiped her nose with a tissue.

    Cô sụt sịt và lau mũi bằng khăn giấy.

to breathe air in through the nose in order to discover or enjoy the smell of something

hít không khí qua mũi để khám phá hoặc thưởng thức mùi của cái gì đó

Ví dụ:
  • sniffing the fresh morning air

    hít thở không khí trong lành buổi sáng

  • to sniff glue

    ngửi keo

  • The dog sniffed at my shoes.

    Con chó ngửi giày của tôi.

  • He sniffed appreciatively. ‘Smells delicious. What is it?’

    Anh khịt mũi tán thưởng. 'Mùi thơm ngon. Nó là gì?'

Từ, cụm từ liên quan

to say something in a way that shows that you are annoyed, unhappy or not satisfied or that you do not approve of somebody/something

nói điều gì đó theo cách thể hiện rằng bạn đang khó chịu, không vui hoặc không hài lòng hoặc bạn không tán thành ai đó/điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘It's hardly what I'd call elegant,’ she sniffed.

    “Tôi khó có thể gọi đó là sự thanh lịch,” cô khịt mũi.

Thành ngữ

not to be sniffed/sneezed at
(informal)good enough to be accepted or considered seriously
  • In those days, $20 was not a sum to be sniffed at.