Định nghĩa của từ side effect

side effectnoun

tác dụng phụ

/ˈsaɪd ɪfekt//ˈsaɪd ɪfekt/

Thuật ngữ "side effect" trong thuật ngữ y khoa dùng để chỉ tác dụng không mong muốn hoặc tác dụng bổ sung xảy ra do dùng thuốc. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tài liệu y khoa vào năm 1957 trong một bài báo được đăng trên Tạp chí của Hiệp hội Y khoa Hoa Kỳ (JAMA) của một nhóm bác sĩ nghiên cứu một loại thuốc mới có tên là chlorpromazine, thường được gọi là Thorazine. Trước khi thuật ngữ "side effect," xuất hiện, cộng đồng y khoa đã sử dụng các cụm từ "tác dụng thứ cấp", "diễn biến tiếp theo" và "phản ứng không mong muốn" để mô tả tác dụng không mong muốn của thuốc. Tuy nhiên, những thuật ngữ này đôi khi gây nhầm lẫn và mơ hồ, thường dẫn đến sự hiểu lầm và giao tiếp sai lệch trong cộng đồng y khoa. Trong nghiên cứu của mình, các tác giả đã giới thiệu "side effect" như một thuật ngữ cụ thể và chính xác hơn để mô tả hậu quả không mong muốn của một loại thuốc mới. Họ cho rằng thuật ngữ "side effect" truyền tải ý tưởng rằng những tác dụng này ít nghiêm trọng hơn tác dụng điều trị dự kiến ​​của thuốc và do đó, cũng ít gây lo ngại hơn, mang lại sự rõ ràng và giao tiếp tốt hơn giữa các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân và các cơ quan quản lý. Ngày nay, thuật ngữ "side effect" được sử dụng và hiểu rộng rãi trong cộng đồng y khoa, chỉ ra rằng tất cả các loại thuốc đều có tác dụng phụ tiềm ẩn, khiến việc giao tiếp giữa các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân và cơ quan quản lý trở nên cần thiết để quản lý chúng một cách hiệu quả.

namespace

an extra and usually bad effect that a drug has on you, as well as curing illness or pain

một tác dụng phụ và thường là xấu mà thuốc có đối với bạn, cũng như chữa bệnh hoặc đau đớn

Ví dụ:
  • The drug has few side effects.

    Thuốc này có ít tác dụng phụ.

  • Side effects include skin rashes and nausea.

    Tác dụng phụ bao gồm phát ban trên da và buồn nôn.

Ví dụ bổ sung:
  • The medication can have adverse side effects on the patient.

    Thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ có hại cho bệnh nhân.

  • The patient suffered severe side effects from the drug.

    Bệnh nhân bị tác dụng phụ nghiêm trọng từ loại thuốc này.

  • The treatment has some unfortunate side effects.

    Phương pháp điều trị này có một số tác dụng phụ đáng tiếc.

an unexpected result of a situation or course of action that happens as well as the result you were aiming for

một kết quả bất ngờ của một tình huống hoặc một quá trình hành động xảy ra cũng như kết quả mà bạn đang hướng tới

Ví dụ:
  • Opponents of the policy fear that it could have unfortunate side effects on the economy.

    Những người phản đối chính sách này lo ngại rằng nó có thể gây ra những tác động phụ đáng tiếc cho nền kinh tế.