Định nghĩa của từ shyster

shysternoun

người nhút nhát

/ˈʃaɪstə(r)//ˈʃaɪstər/

Từ "shyster" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ. "shyster" dùng để chỉ một luật sư Do Thái bị coi là vô đạo đức, lợi dụng những khách hàng không nghi ngờ để trục lợi cá nhân. Thuật ngữ này thường được sử dụng theo cách miệt thị để mô tả những luật sư tham gia vào các hoạt động đáng ngờ hoặc phi đạo đức. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Yiddish "shaygets", có nghĩa là "boy" hoặc "chàng trai trẻ". Tuy nhiên, thái độ bài Do Thái vào thời điểm đó đã khiến thuật ngữ này bị bóp méo và được sử dụng như một từ miệt thị để định kiến ​​luật sư Do Thái. Theo thời gian, ý nghĩa của "shyster" được mở rộng để bao gồm bất kỳ ai bị coi là không trung thực hoặc không đáng tin cậy. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả bất kỳ cá nhân hoặc doanh nghiệp nào được cho là đang hoạt động với đạo đức đáng ngờ. Mặc dù có nguồn gốc từ đó, từ "shyster" vẫn được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh hiện đại để mô tả hành vi vô đạo đức, bất kể dân tộc hay nghề nghiệp.

Tóm Tắt

type danh từ, (từ lóng)

meaningluật sự thủ đoạn, luật sự láu cá

meaningngười không có lương tâm nghề nghiệp

namespace
Ví dụ:
  • The client accused the sleazy lawyer of being a notorious shyster who only cared about winning cases and making a quick profit.

    Khách hàng cáo buộc vị luật sư gian dối này là kẻ lừa đảo khét tiếng, chỉ quan tâm đến việc thắng kiện và kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

  • The defendants claimed that their previous attorney was a shyster who had failed to defend them effectively and protect their rights.

    Các bị cáo cho rằng luật sư trước đây của họ là một kẻ lừa đảo và không bảo vệ được họ một cách hiệu quả cũng như không bảo vệ được quyền lợi của họ.

  • The cunning con artist swindled the innocent victim out of her life savings, labeling himself as a slick shyster.

    Kẻ lừa đảo xảo quyệt đã lừa hết tiền tiết kiệm của nạn nhân vô tội và tự nhận mình là kẻ lừa đảo ranh mãnh.

  • The disreputable lawyer's reputation as a shyster preceded him at every hearing, causing his clients to doubt if he could deliver the promised results.

    Tiếng xấu của vị luật sư này là một kẻ lừa đảo luôn xuất hiện trước mọi phiên điều trần, khiến khách hàng nghi ngờ liệu ông có thể mang lại kết quả như đã hứa hay không.

  • The CEO accused the company's former legal counsel of being a shyster who had exploited the organization's resources for his personal gain.

    Tổng giám đốc điều hành cáo buộc cố vấn pháp lý trước đây của công ty là kẻ lừa đảo, lợi dụng nguồn lực của tổ chức để trục lợi cá nhân.

  • The plaintiff's counsel tried to unmask the defendant's shyster tactics meant to confuse and mislead the judges during the trial.

    Luật sư của nguyên đơn đã cố gắng vạch trần thủ đoạn lừa đảo của bị đơn nhằm gây nhầm lẫn và đánh lừa các thẩm phán trong suốt phiên tòa.

  • The corrupt politician was denounced by his constituents as a shyster who had violated their trust by lining his pockets with public funds.

    Chính trị gia tham nhũng này đã bị cử tri của mình tố cáo là kẻ lừa đảo đã vi phạm lòng tin của họ bằng cách lấy tiền công quỹ bỏ túi.

  • The victim's advocate claimed that the police department was filled with shyster officers who were unwilling to pursue justice for the oppressed.

    Người bảo vệ nạn nhân tuyên bố rằng sở cảnh sát toàn là những cảnh sát lừa đảo không muốn theo đuổi công lý cho người bị áp bức.

  • The whistleblower exposed the organization's chief executive officer as a shyster who had colluded with his accomplices to defraud his investors.

    Người tố giác đã vạch trần giám đốc điều hành của tổ chức là một kẻ lừa đảo, đã thông đồng với đồng phạm để lừa đảo các nhà đầu tư.

  • The disgraced doctor was dubbed a shyster by his former patients after he was convicted of medical malpractice and malfeasance.

    Vị bác sĩ tai tiếng này bị các bệnh nhân cũ gọi là kẻ lừa đảo sau khi ông bị kết tội hành nghề y sai trái và gian lận.