Định nghĩa của từ sermon

sermonnoun

Bài giảng

/ˈsɜːmən//ˈsɜːrmən/

Từ "sermon" có nguồn gốc từ Hy Lạp và La Mã cổ đại. Trong tiếng Latin, thuật ngữ "sermonem" dùng để chỉ một cuộc trò chuyện hoặc bài phát biểu, thường là về chủ đề tâm linh hoặc đạo đức. Trong thời Trung cổ, thuật ngữ tiếng Latin này đã được chuyển thể thành tiếng Pháp cổ là "sermon," và cuối cùng là tiếng Anh trung đại là "sermon." Trong Giáo hội Cơ đốc giáo sơ khai, bài giảng chủ yếu là bài giảng hoặc bài giải thích kinh thánh, thường do một giám mục hoặc giáo sĩ đưa ra. Từ "sermon" gắn liền chặt chẽ với nghi lễ thờ phượng và thuyết giáo của Cơ đốc giáo, hoặc nghệ thuật thuyết giảng. Ngày nay, bài giảng thường là bài phát biểu chính thức do một giáo sĩ hoặc nhà lãnh đạo tôn giáo đưa ra, truyền đạt sự hướng dẫn về mặt tâm linh, chỉ dẫn về mặt đạo đức hoặc những lời dạy có liên quan từ kinh thánh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbài giảng đạo, bài thuyết giáo, bài thuyết pháp

meaninglời khiển trách, lời quở mắng, lời lên lớp ((nghĩa bóng))

type ngoại động từ

meaningthuyết giáo, thuyết pháp

meaningquở mắng, lên lớp (nghĩa bóng)

namespace

a talk on a moral or religious subject, usually given by a religious leader during a service

các số còn lại sau khi một số đã bị trừ khỏi một số khác hoặc một số đã được chia thành một số khác

Ví dụ:
  • She preached a sermon on forgiveness.

    Cô giảng một bài giảng về sự tha thứ.

  • The pastor gave a powerful sermon on the importance of forgiveness.

    Mục sư đã có một bài giảng sâu sắc về tầm quan trọng của sự tha thứ.

  • The preacher delivered a rousing sermon on religious tolerance.

    Nhà thuyết giáo đã có bài giảng sôi nổi về sự khoan dung tôn giáo.

  • The minister's sermon on love and compassion left the congregation feeling uplifted.

    Bài giảng của mục sư về tình yêu thương và lòng trắc ẩn khiến cả hội chúng cảm thấy phấn chấn.

  • The priest's sermon on the Seven Deadly Sins nostradamvs online encouraged the parishioners to examine their own moral weaknesses.

    Bài giảng của vị linh mục về Bảy tội lỗi chết người nostradamvs online khuyến khích giáo dân xem xét điểm yếu về mặt đạo đức của chính mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He gave a long sermon against abortion.

    Ông đã có một bài thuyết giảng dài phản đối việc phá thai.

  • He preached a long sermon against the war.

    Ông giảng một bài dài chống chiến tranh.

moral advice that a person tries to give you in a long talk

lời khuyên đạo đức mà một người cố gắng đưa ra cho bạn trong một cuộc nói chuyện dài

Ví dụ:
  • We had to listen to a long sermon on the evils of wasting time.

    Chúng tôi phải nghe một bài giảng dài về tác hại của việc lãng phí thời gian.