Định nghĩa của từ discourse

discoursenoun

đàm luận

/ˈdɪskɔːs//ˈdɪskɔːrs/

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại (biểu thị quá trình lý luận): từ tiếng Pháp cổ discours, từ tiếng Latin discursus ‘chạy tới chạy lui’ (trong tiếng Latin thời trung cổ: ‘tranh luận’), từ động từ discurrere, từ dis- ‘đi xa’ + currere ‘chạy’; động từ chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp discourir.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbài thuyết trình, bài diễn thuyết; bài nghị luận, bài luận văn; bài giảng đạo

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) cuộc nói chuyện, cuộc đàm luận

exampleto hold discourse with someone on something: nói chuyện việc gì với ai

type nội động từ

meaning(: on, upon) thuyết trình về; nghị luận về (một vấn đề gì)

meaningnói chuyện, chuyện trò, đàm luận

exampleto hold discourse with someone on something: nói chuyện việc gì với ai

namespace

a long and serious treatment or discussion of a subject in speech or writing

một cuộc thảo luận hoặc thảo luận lâu dài và nghiêm túc về một chủ đề trong bài phát biểu hoặc bài viết

Ví dụ:
  • a discourse on issues of gender and sexuality

    một cuộc thảo luận về các vấn đề về giới tính và tình dục

  • He was hoping for some lively political discourse at the meeting.

    Ông ấy hy vọng sẽ có một số bài diễn thuyết chính trị sôi nổi tại cuộc họp.

the use of language in speech and writing in order to produce meaning; language that is studied, usually in order to see how the different parts of a text are connected

việc sử dụng ngôn ngữ trong lời nói và chữ viết để tạo ra ý nghĩa; ngôn ngữ được nghiên cứu, thường là để xem các phần khác nhau của văn bản được kết nối như thế nào

Ví dụ:
  • spoken/written discourse

    diễn ngôn nói/viết

  • discourse analysis

    phân tích diễn ngôn