Định nghĩa của từ seriously

seriouslyadverb

nghiêm trọng

/ˈsɪərɪəsli/

Định nghĩa của từ undefined

"Seriously" bắt nguồn từ tiếng Latin "serius", có nghĩa là "nghiêm túc, nghiêm túc hoặc nghiêm túc". Lần đầu tiên nó được sử dụng trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14 như một tính từ. Theo thời gian, nó phát triển thành một trạng từ, nhấn mạnh sự nghiêm túc hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó. Việc sử dụng từ này như một từ cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, không tin hoặc bực tức, phát triển sau đó, có thể là vào thế kỷ 19. Sự thay đổi này phản ánh sự phát triển của từ này từ việc chỉ mô tả sự nghiêm túc sang nhấn mạnh nó như một phản ứng.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđứng đắn, nghiêm trang

meaningnghiêm trọng, trầm trọng, nặng

meaningthật sự, không đùa

namespace

in a serious way

một cách nghiêm túc

Ví dụ:
  • to be seriously ill/injured/wounded/hurt

    bị bệnh nặng/bị thương/bị thương/bị thương nặng

  • Smoking can seriously damage your health.

    Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn.

  • Migraines can seriously affect your quality of life.

    Chứng đau nửa đầu có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng cuộc sống của bạn.

  • You're not seriously expecting me to believe that?

    Bạn không thực sự mong đợi tôi tin điều đó sao?

  • They are seriously concerned about security.

    Họ thực sự quan ngại về vấn đề an ninh.

  • You need to think seriously about your next career move.

    Bạn cần suy nghĩ nghiêm túc về bước đi nghề nghiệp tiếp theo của mình.

  • He is seriously considering opening a second restaurant.

    Anh ấy đang nghiêm túc xem xét việc mở một nhà hàng thứ hai.

  • There is something seriously wrong with the whole system.

    Có điều gì đó không ổn nghiêm trọng với toàn bộ hệ thống.

used at the beginning of a sentence to show a change from joking to being more serious

được sử dụng ở đầu câu để thể hiện sự thay đổi từ đùa sang nghiêm túc hơn

Ví dụ:
  • Seriously though, it could be really dangerous.

    Nghiêm túc mà nói, nó có thể thực sự nguy hiểm.

very; extremely

rất; vô cùng

Ví dụ:
  • They're seriously rich.

    Họ thực sự giàu có.

Thành ngữ

take somebody/something seriously
to think that somebody/something is important and deserves your attention and respect
  • We take threats of this kind very seriously.
  • Why can't you ever take anything seriously?
  • Headaches in young children should always be taken seriously.
  • You can’t take anything she says very seriously.
  • They're no help at all—they're refusing to take the problem seriously.