Định nghĩa của từ seek

seekverb

tìm, tìm kiếm, theo đuổi

/siːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "seek" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sēcan", có nghĩa là "tìm kiếm, phấn đấu". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sikiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "search". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "segh-", có nghĩa là "phấn đấu" hoặc "to seek". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "seek" đã phát triển nghĩa hiện đại của nó, bao gồm việc tìm kiếm hoặc theo đuổi một cái gì đó, cho dù đó là một vật thể vật lý, một mục tiêu hay kiến ​​thức. Theo thời gian, từ này đã mang nhiều hàm ý khác nhau, chẳng hạn như tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc hướng dẫn, hoặc tìm cách đạt được một kết quả cụ thể. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "seek" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng phấn đấu hoặc tìm kiếm điều gì đó.

Tóm Tắt

type động từ sought

meaningtìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được

exampleto seek employment: tìm việc làm

exampleto go seeking advice: đi tìm sự giúp đỡ ý kiến

meaningmưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng

exampleto seek to make peace: cố gắng dàn hoà

exampleto seek someone's life' to seek to kill someone: nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai

meaningthỉnh cầu, yêu cầu

exampleto seek someone's aid: yêu cầu sự giúp đỡ của ai

typeDefault

meaningtìm tòi; cố gắng

namespace

to look for something/somebody

tìm kiếm cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • Drivers are advised to seek alternative routes.

    Người lái xe nên tìm kiếm các tuyến đường thay thế.

  • Police are not seeking anyone else in connection with the deaths.

    Cảnh sát không tìm kiếm ai khác liên quan đến những cái chết.

  • They sought in vain for somewhere to shelter.

    Họ tìm kiếm một nơi nào đó để trú ẩn trong vô vọng.

Ví dụ bổ sung:
  • Police are seeking witnesses to the accident.

    Cảnh sát đang tìm kiếm nhân chứng của vụ tai nạn.

  • We're seeking for alternative materials which might bring the cost down.

    Chúng tôi đang tìm kiếm các vật liệu thay thế có thể làm giảm chi phí.

to ask somebody for something; to try to obtain or achieve something

yêu cầu ai đó điều gì đó; để cố gắng để có được hoặc đạt được một cái gì đó

Ví dụ:
  • I think it's time we sought legal advice.

    Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta tìm kiếm lời khuyên pháp lý.

  • They sought refuge in the mountain villages.

    Họ tìm nơi ẩn náu ở các ngôi làng miền núi.

  • She fled the country and is now seeking asylum in Sweden.

    Cô đã trốn khỏi đất nước và hiện đang xin tị nạn ở Thụy Điển.

  • The pilot sought permission to land.

    Phi công đã xin phép hạ cánh.

  • EU citizens have the right to seek employment in any member state.

    Công dân EU có quyền tìm kiếm việc làm ở bất kỳ quốc gia thành viên nào.

  • He has not sought medical treatment for his condition.

    Anh ấy đã không tìm cách điều trị y tế cho tình trạng của mình.

  • She was determined to seek revenge.

    Cô quyết tâm tìm cách trả thù.

  • She managed to calm him down and seek help from a neighbour.

    Cô đã cố gắng trấn tĩnh anh ta và tìm kiếm sự giúp đỡ từ một người hàng xóm.

  • We need to seek approval from the local council.

    Chúng tôi cần phải xin sự chấp thuận của hội đồng địa phương.

  • They came seeking for the truth.

    Họ đến để tìm kiếm sự thật.

Ví dụ bổ sung:
  • He intends to seek custody of the children.

    Anh ta có ý định giành quyền nuôi con.

  • We are currently seeking new ways of expanding our membership.

    Hiện chúng tôi đang tìm kiếm những cách mới để mở rộng số lượng thành viên.

  • I think you should seek guidance from your lawyer on this matter.

    Tôi nghĩ bạn nên nhờ luật sư hướng dẫn về vấn đề này.

  • I advise you to seek assistance from the police.

    Tôi khuyên bạn nên tìm kiếm sự trợ giúp từ cảnh sát.

  • to seek funding for a project

    để tìm kiếm nguồn tài trợ cho một dự án

to try to do something

cố gắng làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He sought to establish himself as a writer.

    Ông tìm cách khẳng định mình là một nhà văn.

  • They quickly sought to distance themselves from the protesters.

    Họ nhanh chóng tìm cách tránh xa những người biểu tình.

Ví dụ bổ sung:
  • They initially sought to blame others for the disaster.

    Ban đầu họ tìm cách đổ lỗi cho người khác về thảm họa.

  • He encouraged governments to adopt a more forceful approach in seeking to improve the environment.

    Ông khuyến khích các chính phủ áp dụng cách tiếp cận mạnh mẽ hơn trong việc tìm cách cải thiện môi trường.

  • The research project will seek to find an answer to this question.

    Dự án nghiên cứu sẽ tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này.

  • The state has actively sought to develop tourism.

    Nhà nước đã tích cực tìm cách phát triển du lịch.

Từ, cụm từ liên quan

looking for or trying to get the thing mentioned; the activity of doing this

tìm kiếm hoặc cố gắng để có được điều được đề cập; hoạt động thực hiện việc này

Ví dụ:
  • attention-seeking behaviour

    hành vi gây sự chú ý

  • Voluntary work can provide a framework for job-seeking.

    Công việc tình nguyện có thể cung cấp một khuôn khổ cho việc tìm kiếm việc làm.

Thành ngữ

seek your fortune
(literary)to try to find a way to become rich, especially by going to another place
  • Many emigrated to Australia to seek their fortune.