Định nghĩa của từ scheme

schemenoun

sự sắp xếp, sự phối hợp, kế hoạch thực hiện, lược đồ, sơ đồ

/skiːm/

Định nghĩa của từ undefined

giữa thế kỷ 16 (biểu thị một biện pháp tu từ): từ tiếng Latin schema, từ tiếng Hy Lạp (xem schema). Một nghĩa ban đầu là ‘biểu đồ vị trí của các vật thể trên trời’, tạo ra ‘biểu đồ, phác thảo’, từ đó có các nghĩa hiện tại. Khái niệm bất lợi ‘cốt truyện’ xuất hiện vào giữa thế kỷ 18

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp

examplethe scheme of colour: nguyên tắc phối hợp các màu

meaningkế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ

exampleto lay a scheme: sắp đặt một âm mưu

meaninglược đồ, giản đồ, sơ đồ

type động từ

meaningvạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì)

examplethe scheme of colour: nguyên tắc phối hợp các màu

meaningâm mưu, mưu đồ (làm việc gì)

exampleto lay a scheme: sắp đặt một âm mưu

namespace

a plan or system for doing or organizing something

một kế hoạch hoặc hệ thống để thực hiện hoặc tổ chức một cái gì đó

Ví dụ:
  • a training scheme

    một kế hoạch đào tạo

  • a local scheme for recycling newspapers

    một kế hoạch địa phương để tái chế báo chí

  • to introduce/operate a scheme to improve links between schools and industry

    giới thiệu/vận hành một kế hoạch nhằm cải thiện mối liên kết giữa trường học và doanh nghiệp

  • Under the new scheme only successful schools will be given extra funding.

    Theo kế hoạch mới, chỉ những trường thành công mới được cấp thêm kinh phí.

  • to introduce/launch/run a scheme

    giới thiệu/khởi động/chạy một kế hoạch

  • a salary/insurance/loan scheme

    một chương trình tiền lương/bảo hiểm/cho vay

  • The houses have been demolished as part of a major regeneration scheme.

    Những ngôi nhà đã bị phá hủy như một phần của kế hoạch tái sinh lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • The project is based on a successful pilot scheme in Glasgow.

    Dự án dựa trên kế hoạch thí điểm thành công ở Glasgow.

  • The scheme allows customers to trade in their own computer against the cost of a new one.

    Chương trình này cho phép khách hàng đổi máy tính của mình để lấy tiền mua máy tính mới.

  • Under the scheme, land would be sold to building companies.

    Theo kế hoạch này, đất sẽ được bán cho các công ty xây dựng.

  • a government-backed scheme

    một kế hoạch được chính phủ hỗ trợ

  • a scheme whereby the elderly will be provided with help in the home

    một kế hoạch theo đó người già sẽ được giúp đỡ tại nhà

Từ, cụm từ liên quan

a plan for getting money or some other advantage for yourself, especially one that involves cheating other people

một kế hoạch để kiếm tiền hoặc một số lợi ích khác cho bản thân, đặc biệt là kế hoạch liên quan đến việc lừa dối người khác

Ví dụ:
  • an elaborate scheme to avoid taxes

    một kế hoạch phức tạp để tránh thuế

  • They hatched a scheme to rob a Monte Carlo casino.

    Họ ấp ủ kế hoạch cướp sòng bạc Monte Carlo.

  • Is this another one of your crazy schemes for making money?

    Đây có phải là một trong những kế hoạch điên rồ khác của bạn để kiếm tiền không?

Ví dụ bổ sung:
  • Police uncovered a scheme to steal paintings worth more than $250 000.

    Cảnh sát đã phát hiện ra một âm mưu đánh cắp những bức tranh có giá trị hơn 250.000 đô la.

  • This is not one of those get-rich-quick schemes that you see on the internet.

    Đây không phải là một trong những kế hoạch làm giàu nhanh chóng mà bạn thấy trên internet.

  • She's come up with a hare-brained scheme for getting her novel published.

    Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch táo bạo để xuất bản cuốn tiểu thuyết của mình.

  • He has an ingenious scheme to attract funding.

    Anh ta có một kế hoạch khéo léo để thu hút nguồn tài trợ.

  • They concocted an elaborate fund-raising scheme.

    Họ đã vạch ra một kế hoạch gây quỹ phức tạp.

Từ, cụm từ liên quan

an ordered system or arrangement

một hệ thống hoặc sự sắp xếp có trật tự

Ví dụ:
  • It is a poem with a rhyme scheme and a defined structure.

    Đó là một bài thơ có sơ đồ vần và cấu trúc xác định.

Từ, cụm từ liên quan

an area of social housing (= houses or flats for people to rent or buy at low prices)

một khu vực nhà ở xã hội (= nhà hoặc căn hộ cho người thuê hoặc mua với giá thấp)

Ví dụ:
  • I'm from Glasgow and grew up in a scheme.

    Tôi đến từ Glasgow và lớn lên trong một kế hoạch.

Thành ngữ

the/somebody’s scheme of things
the way things seem to be organized; the way somebody wants everything to be organized
  • My personal problems are not really important in the overall scheme of things.
  • This small annoyance isn't much in the grand scheme of things.
  • I don't think marriage figures in his scheme of things.