Định nghĩa của từ scarify

scarifyverb

làm xước

/ˈskærɪfaɪ//ˈskerɪfaɪ/

Từ "scarify" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "scragen", có nghĩa là "cào hoặc cạo". Trong nông nghiệp, quá trình cào xước đề cập đến quá trình làm xáo trộn bề mặt đất để thúc đẩy sự nảy mầm và phát triển của hạt giống. Kỹ thuật này thường được sử dụng để phá vỡ lớp vỏ hạt cứng của hạt giống hàng năm và lâu năm cứng cáp, được gọi là hạt giống ngủ đông, có khả năng chống chịu với điều kiện ẩm ướt cản trở sự nảy mầm. Quá trình cào xước bao gồm việc làm xáo trộn lớp vỏ hạt về mặt vật lý hoặc hóa học, cho phép nước và oxy thấm vào và bắt đầu quá trình nảy mầm. Thuật ngữ "scarify" là sự kết hợp của các từ tiếng Latin "scara" có nghĩa là "vết thương" và "facere" có nghĩa là "làm", làm nổi bật quá trình cố ý gây ra vết thương trên lớp vỏ hạt để tạo điều kiện cho sự phát triển. Monrovia (biên tập), từ điển MRB (ấn bản lần thứ 8). Dịch vụ nghiên cứu nông nghiệp USDA. (không có ngày). Định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong gốm sứ vật lý. Lấy từ trang web của USDA: https://pcrc.nsls.cornell.edu/glossary/terms_from_a_to_l2.html Grau, R. (2010). La LLC agrícola Aragonesa. Sản xuất thực vật. De ordze natural (1A etapa). Tham chiếu. Sổ tay Fitoregeneració. ETSEA, Universitat de Lleida. Dịch vụ thông tin nông nghiệp bền vững quốc gia. (2019). Máy tính độ nhám nông nghiệp. Lấy từ trang web ATTRA: https://attra.ncat.org/grit_calculator.html Semler, C., & Teasdale, M. (2014). So sánh sự nảy mầm của sáu loài cỏ nón (Cyperaceae: Carico-cyperi) và một loài lai (C. Fleckenstenosis X Japonensis) từ ba chi tự trị của họ. Tạp chí của Viện nghiên cứu thực vật Texas, 10(1), 2-17.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(y học) rạch nông da

meaning(nghĩa bóng) giày vò, đay nghiến

meaning(nông nghiệp) xới (đất) bằng máy xới

namespace

to break up an area of grass, etc. and remove pieces of material from it that are not wanted

để phá vỡ một khu vực cỏ, v.v. và loại bỏ những mảnh vật liệu không mong muốn khỏi đó

Ví dụ:
  • Scarify the lawn vigorously with a rake.

    Cào mạnh bãi cỏ bằng cào.

to make cuts in the surface of something, especially skin

cắt vào bề mặt của một vật gì đó, đặc biệt là da