danh từ
(thực vật học) cải lông
danh từ
pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
tên lửa, rôcket
(từ lóng) lời quở trách
tên lửa
/ˈrɒkɪt//ˈrɑːkɪt/Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 đến 3 đầu thế kỷ 17: từ tiếng Pháp roquette, từ tiếng Ý rocchetto, dạng thu nhỏ của rocca ‘distaff (để kéo sợi)’, ám chỉ hình dạng hình trụ của nó. danh từ nghĩa 4 cuối thế kỷ 15: từ tiếng Pháp roquette, từ tiếng Ý ruchetta, dạng thu nhỏ của ruca, từ tiếng Latin eruca ‘cây có thân mềm’.
danh từ
(thực vật học) cải lông
danh từ
pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
tên lửa, rôcket
(từ lóng) lời quở trách
a spacecraft in the shape of a tube that is driven by a stream of gases let out behind it when fuel is burned inside
một tàu vũ trụ có hình ống được điều khiển bởi một dòng khí thoát ra phía sau khi nhiên liệu bị đốt cháy bên trong
một tên lửa không gian
Tên lửa được phóng vào năm 2007.
Ý tưởng này đã cất cánh như tên lửa (= nó ngay lập tức trở nên phổ biến).
a missile (= a weapon that travels through the air) that carries a bomb and is driven by a stream of burning gases
một tên lửa (= vũ khí di chuyển trong không khí) mang theo bom và được điều khiển bởi dòng khí đốt
một cuộc tấn công tên lửa
Một quả tên lửa đã lao vào bên hông tòa nhà.
a firework that goes high into the air and then explodes with coloured lights
pháo hoa bay lên không trung và sau đó nổ tung với ánh đèn màu
a plant with long green leaves that have a strong taste and are eaten raw in salads
một loại cây có lá dài màu xanh, có vị đậm đà và được ăn sống trong món salad
Idioms