Định nghĩa của từ rib

ribnoun

xương sườn

/rɪb//rɪb/

Từ "rib" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ chỉ xương sườn là "ripa", bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "rebjo", có nghĩa là "thứ gì đó cong hoặc uốn cong". Lịch sử ngôn ngữ này thể hiện rõ qua cách sử dụng từ "rib" ngày nay. Xương sườn là xương cong, là một phần của lồng ngực, giúp bảo vệ các cơ quan nội tạng và hỗ trợ hô hấp. Bản thân lồng ngực đôi khi cũng được gọi là "rib cage." Từ "rib" cũng có nhiều nghĩa khác ít liên quan đến giải phẫu hơn theo thời gian. Ví dụ, trong bối cảnh đan hoặc móc, mẫu "ribbing" bao gồm việc đan một loạt mũi đan và mũi vặn để tạo thành một hàng các đường gờ và rãnh xen kẽ. Mẫu này vừa có kết cấu vừa có độ co giãn, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án đan và móc. Trong nấu ăn và nướng bánh, "rib" thịt dùng để chỉ phần thịt cắt bao gồm xương vẫn còn dính thịt. Cách sử dụng này bắt nguồn từ truyền thống săn bắn và nấu ăn của những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, nơi những miếng thịt lớn từ động vật hoang dã thường được để treo và ủ, cho phép thịt nhỏ giọt vào xương, sau đó được bọc trong thịt và nướng hoặc quay. Việc thêm xương không chỉ tăng thêm hương vị và độ mềm cho thịt mà còn giúp giữ ẩm trong quá trình nấu. Tuy nhiên, mặc dù có nhiều nghĩa khác nhau theo thời gian, nguồn gốc của từ "rib" trong mọi cách sử dụng của nó có thể bắt nguồn từ nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ và ý tưởng về một vật thể cong hoặc uốn cong như xương hỗ trợ các cơ quan của chúng ta và giúp chúng ta thở.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxương sườn

examplerib bed velvet: nhung kẻ

exampleto poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai

meaninggân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây)

meaningvật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu)

type ngoại động từ

meaningthêm đường kẻ vào

examplerib bed velvet: nhung kẻ

exampleto poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai

meaningcây thành luống

meaningchống đỡ (vật gì)

namespace

any of the curved bones that are connected to the spine and surround the chest

bất kỳ xương cong nào được nối với cột sống và bao quanh ngực

Ví dụ:
  • a broken/bruised/cracked rib

    một cái xương sườn bị gãy/bầm tím/nứt

  • Stop poking me in the ribs!

    Đừng chọc vào sườn tôi nữa!

Từ, cụm từ liên quan

a piece of meat with one or more bones from the ribs of an animal

một miếng thịt có một hoặc nhiều xương từ xương sườn của động vật

Từ, cụm từ liên quan

a curved piece of wood, metal or plastic that forms the frame of a boat, roof, etc. and makes it stronger

một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa cong tạo thành khung thuyền, mái nhà, v.v. và làm cho nó chắc chắn hơn

Ví dụ:
  • a roof with rib vaulting

    một mái nhà có vòm sườn

a way of knitting (= making clothing using wool and two long needles) that produces a pattern of straight lines up and down in which some are raised higher than others

một cách đan (= làm quần áo bằng len và hai cây kim dài) tạo ra một kiểu đường thẳng lên xuống trong đó một số đường thẳng được nâng lên cao hơn những đường khác

Ví dụ:
  • a rib cotton sweater

    một chiếc áo len cotton sườn

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.