danh từ
câu trả lời, lời đáp
to reply for somebody: trả lời thay cho ai
to reply to the enemy's fire: bắn trả quân địch
động từ
trả lời, đáp lại
to reply for somebody: trả lời thay cho ai
to reply to the enemy's fire: bắn trả quân địch
sự trả lời, sự hồi âm, trả lời, hồi âm
/rɪˈplʌɪ/Từ "reply" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, cụ thể là vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ cụm từ "respondelee", bắt nguồn từ tiếng Latin "respondeo", có nghĩa là "phản hồi" hoặc "trả lời". Ban đầu, từ "reply" dùng để chỉ câu trả lời hoặc phản hồi chính thức, thường trong bối cảnh văn học hoặc chính thức. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả phản hồi không chính thức, cũng như giao tiếp bằng văn bản như thư từ và email. Ngày nay, từ "reply" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả hội thoại, giao tiếp và thậm chí là tương tác trực tuyến. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "reply" vẫn giữ nguyên nghĩa cốt lõi của nó là phản hồi hoặc trả lời một điều gì đó.
danh từ
câu trả lời, lời đáp
to reply for somebody: trả lời thay cho ai
to reply to the enemy's fire: bắn trả quân địch
động từ
trả lời, đáp lại
to reply for somebody: trả lời thay cho ai
to reply to the enemy's fire: bắn trả quân địch
to say or write something as an answer to somebody/something
nói hoặc viết điều gì đó như một câu trả lời cho ai/điều gì đó
Cô thậm chí còn không buồn trả lời.
Anh ấy đã nhanh chóng trả lời.
để trả lời một câu hỏi/một email/một câu hỏi
Anh ấy chưa trả lời bất kỳ tin nhắn nào của tôi.
Cô ấy thường trả lời ngay lập tức những bình luận về bài viết của mình.
Cô chỉ đáp lại bằng một nụ cười.
Anh đáp lại câu hỏi của cô bằng vẻ cau có.
“Tôi sẽ không làm bạn thất vọng,” anh ấy tự tin trả lời.
Thượng nghị sĩ trả lời rằng ông không có tư cách bình luận.
“Tôi không biết,” cô bình tĩnh trả lời.
‘Tôi biết!’ cô ấy trả lời một cách thực tế.
‘Tôi thực sự không quan tâm!’ anh ấy trả lời một cách thờ ơ.
‘Đó là lỗi của bạn!’ cô ấy giận dữ trả lời.
‘Không, bạn không phải vậy!’ Graham trả lời thẳng thừng.
to do something as a reaction to something that somebody has said or done
làm điều gì đó để phản ứng lại điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm
Ý dẫn trước sớm nhưng Brazil đáp trả bằng hai bàn thắng trong năm phút cuối.
Những kẻ khủng bố đáp lại tuyên bố của chính phủ bằng bạo lực hơn.
Sau khi đọc email, Alice đã nhanh chóng trả lời một cách chu đáo.
Khiếu nại của khách hàng đã được giải quyết nhanh chóng và lịch sự.
Câu trả lời của Jim cho lời đề nghị công việc rất nhiệt tình và trân trọng.
All matches