ngoại động từ
tính, đếm
to learn to reckon: học tính
reckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay
((thường) : among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
to reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai
I've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó
coi
he is very clever, I reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
to be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh
nội động từ
tính, đếm
to learn to reckon: học tính
reckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay
(: on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
to reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai
I've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
he is very clever, I reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
to be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh