Định nghĩa của từ reckon

reckonverb

tính, đếm

/ˈrɛk(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ (ge)recenian ‘kể lại, kể lại’, có nguồn gốc từ tiếng Tây Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan rekenen và tiếng Đức rechnen ‘đếm (lên)’. Các nghĩa ban đầu bao gồm ‘kể lại các mục đã nhận’ và ‘đề cập đến mọi thứ theo thứ tự’, dẫn đến khái niệm ‘tính toán’ và do đó là ‘có ý kiến’

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtính, đếm

exampleto learn to reckon: học tính

examplereckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay

meaning((thường) : among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến

exampleto reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai

exampleI've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó

meaningcoi

examplehe is very clever, I reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy

exampleto be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh

type nội động từ

meaningtính, đếm

exampleto learn to reckon: học tính

examplereckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay

meaning(: on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào

exampleto reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai

exampleI've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng

examplehe is very clever, I reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy

exampleto be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh

namespace

to think something or have an opinion about something

suy nghĩ điều gì đó hoặc có ý kiến ​​về điều gì đó

Ví dụ:
  • I reckon (that) I’m going to get that job.

    Tôi nghĩ (rằng) tôi sẽ nhận được công việc đó.

  • He'll be famous one day. What do you reckon (= do you agree)?

    Một ngày nào đó anh ấy sẽ nổi tiếng. Bạn nghĩ gì (= bạn có đồng ý)?

  • It's worth a lot of money, I reckon.

    Tôi nghĩ nó đáng giá rất nhiều tiền.

  • ‘They'll never find out.’ ‘You reckon?’ (= I think you may be wrong about that)

    ‘Họ sẽ không bao giờ phát hiện ra.’ ‘Bạn nghĩ sao?’ (= Tôi nghĩ bạn có thể sai về điều đó)

to be generally considered to be something

thường được coi là một cái gì đó

Ví dụ:
  • Children are reckoned to be more sophisticated nowadays.

    Trẻ em ngày nay được cho là thông minh hơn.

  • It was generally reckoned a success.

    Nó thường được coi là một thành công.

to expect to do something

mong đợi làm điều gì đó

Ví dụ:
  • We reckon to finish by ten.

    Chúng tôi tính là sẽ hoàn thành trước mười giờ.

  • He wasn’t reckoning to pay so much.

    Anh ấy không tính phải trả nhiều như vậy.

to calculate an amount, a number, etc.

để tính toán một số tiền, một con số, v.v.

Ví dụ:
  • I could see him reckoning the cost as I spoke.

    Tôi có thể thấy anh ấy đang tính toán chi phí khi tôi nói.

  • The age of the earth is reckoned at about 4.6 billion years.

    Tuổi của trái đất được tính vào khoảng 4,6 tỷ năm.

  • My debts were reckoned at $12 000.

    Khoản nợ của tôi được tính là 12 000 đô la.

  • They reckon (that) their profits are down by at least 20%.

    Họ cho rằng lợi nhuận của họ đã giảm ít nhất 20%.

  • It is generally reckoned that about half of all job vacancies are never advertised publicly.

    Người ta thường tính toán rằng khoảng một nửa số vị trí tuyển dụng chưa bao giờ được quảng cáo công khai.

  • The journey was reckoned to take about two hours.

    Cuộc hành trình được cho là mất khoảng hai giờ.

  • The trip was reckoned to take over two days.

    Chuyến đi được cho là kéo dài hơn hai ngày.

Thành ngữ

a name to conjure with
North American Englisha person or thing that is well known and respected in a particular field
  • Miyazaki is still a name to conjure with among anime fans.
  • (humorous)used when you mention a name that you think is difficult to remember or pronounce
  • He comes from Tighnabruaich—now there's a name to conjure with!
  • a name to reckon with
    a person or thing that is well known and respected in a particular field
  • Miyazaki is still a name to reckon with among anime fans.