danh từ
chủ nghĩa hiện thực
(triết học) thuyết duy thực
Chủ nghĩa hiện thực
/ˈriːəlɪzəm//ˈriːəlɪzəm/Từ "realism" có nguồn gốc từ tiếng Latin "res", có nghĩa là "vật". Lần đầu tiên nó được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 để mô tả một cái gì đó có thật hoặc thực tế. Vào thế kỷ 19, nó được sử dụng rộng rãi hơn trong nghệ thuật và văn học để chỉ một phong cách tập trung vào việc mô tả thực tế như nó vốn có, không tô điểm hay lý tưởng hóa. Đây là một phản ứng chống lại chủ nghĩa lãng mạn của thời đại trước, vốn nhấn mạnh vào cảm xúc và trí tưởng tượng. Ngày nay, "realism" vẫn tiếp tục được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm nghệ thuật, văn học, triết học và chính trị, để chỉ sự tập trung vào cái cụ thể và thực tế, thường đối lập với chủ nghĩa duy tâm hoặc trừu tượng.
danh từ
chủ nghĩa hiện thực
(triết học) thuyết duy thực
a way of seeing, accepting and dealing with situations as they really are without being influenced by your emotions or false hopes
một cách nhìn, chấp nhận và giải quyết các tình huống như thực tế mà không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc hay hy vọng hão huyền của bạn
Có một tâm trạng mới về chủ nghĩa hiện thực giữa các nhà lãnh đạo tại các cuộc đàm phán hòa bình.
Tôi ghét phải xen vào một chút chủ nghĩa hiện thực, nhưng chúng tôi không có tiền để làm bất cứ điều gì trong số này.
Họ nên tiết chế sự nhiệt tình của mình bằng một chút chủ nghĩa hiện thực lành mạnh.
chủ nghĩa hiện thực của ban nhạc về cơ hội thành công của họ
Ngày nay, tầm nhìn chính trị của họ đã được tôi luyện với một mức độ hiện thực nhất định.
Chương trình cần phải dựa trên lẽ thường và tính thực tế.
the quality of being very like real life
chất lượng rất giống cuộc sống thực
chủ nghĩa hiện thực nghiệt ngã của loạt phim truyền hình mới
chủ nghĩa hiện thực rõ ràng trong phim của Loach
một cuốn tiểu thuyết phức tạp của chủ nghĩa hiện thực tâm lý
Hiệu ứng ánh sáng và âm thanh thông minh đã mang lại tính chân thực cao hơn cho vở kịch.
Hoạt hình máy tính mang lại mức độ hiện thực chưa từng có.
a style in art or literature that shows things and people as they are in real life
một phong cách trong nghệ thuật hoặc văn học thể hiện sự vật và con người như trong cuộc sống thực
chủ nghĩa hiện thực trong nghệ thuật Hà Lan
việc Liên Xô áp dụng chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa trong nghệ thuật
Từ, cụm từ liên quan