Định nghĩa của từ rain

rainnoun

mưa, cơn mưa, mưa

/reɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rain" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Đức nguyên thủy "rainiz," có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*reud-" có nghĩa là "ướt" hoặc "rơi". Trong tiếng Anh cổ, từ "rain" được viết là "regn" hoặc "rinn", và nó ám chỉ cả mưa và nước nói chung. Từ này đã có những thay đổi nhỏ theo thời gian, với cách viết tiếng Anh hiện đại "rain" xuất hiện vào thế kỷ 15. Điều thú vị là từ "rain" có cùng nguồn gốc với các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như tiếng Latin "pluvia", tiếng Hy Lạp "π бюджет" (pluous) và tiếng Phạn "वर्ष" (vārṣa), tất cả đều có nghĩa là "rain" hoặc "nước". Nguồn gốc từ nguyên chung này phản ánh trải nghiệm chung về mưa ở các nền văn hóa và ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmưa

exampleit is raining hard: trời mưa to

exampleit has rained itself out: mưa đã tạnh

exampleto rain blows on someone: đấm ai túi bụi

meaning(the rains) mùa mưa

meaning(the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)

type động từ

meaningmưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleit is raining hard: trời mưa to

exampleit has rained itself out: mưa đã tạnh

exampleto rain blows on someone: đấm ai túi bụi

meaning(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

namespace

water that falls from the sky in separate drops

nước từ trên trời rơi xuống thành từng giọt riêng biệt

Ví dụ:
  • There will be rain in all parts tomorrow.

    Ngày mai sẽ có mưa ở tất cả các nơi.

  • The rain was falling more heavily now.

    Lúc này mưa đã rơi nặng hạt hơn.

  • Rain is forecast for the weekend.

    Dự báo cuối tuần sẽ có mưa.

  • Don't go out in the rain.

    Đừng đi ra ngoài trời mưa.

  • It's pouring with rain (= raining very hard).

    Trời đang đổ mưa (= mưa rất to).

  • heavy/torrential/pouring/driving rain

    mưa to/xối xả/tràn hạt/mưa lớn

  • The rain poured down.

    Mưa trút xuống.

  • It looks like rain (= as if it is going to rain).

    Có vẻ như trời mưa (= như thể trời sắp mưa).

  • A light rain began to fall.

    Một cơn mưa nhẹ bắt đầu rơi.

  • I think I felt a drop of rain.

    Tôi nghĩ tôi đã cảm thấy một giọt mưa.

  • Typically, we get nearly 5 inches of rain in June.

    Thông thường, chúng ta có lượng mưa gần 5 inch vào tháng Sáu.

  • rain clouds/showers

    mây mưa/mưa rào

  • I remember too the sound of the rain on the tin roof.

    Tôi còn nhớ tiếng mưa rơi trên mái tôn.

  • Sleet, snow, and rain lashed down.

    Mưa đá, tuyết và mưa rơi xuống.

  • Some people sheltered from the rain in shop doorways.

    Một số người trú mưa trước cửa các cửa hàng.

Ví dụ bổ sung:
  • The forecast is for wind and light rain.

    Dự báo có gió và mưa nhẹ.

  • Heavy rain drenched us.

    Mưa lớn làm chúng tôi ướt sũng.

  • The fine rain turned to mist in the early evening.

    Cơn mưa nhỏ chuyển sang sương mù vào đầu buổi tối.

  • We drove slowly through the driving rain.

    Chúng tôi lái xe chậm rãi trong cơn mưa tầm tã.

  • We found her sitting in the pouring rain.

    Chúng tôi tìm thấy cô ấy đang ngồi dưới cơn mưa như trút nước.

Từ, cụm từ liên quan

the season of heavy continuous rain in tropical countries

mùa mưa lớn liên tục ở các nước nhiệt đới

Ví dụ:
  • The rains come in September.

    Những cơn mưa đến vào tháng Chín.

  • The monsoon rains started early this year.

    Mùa mưa năm nay bắt đầu sớm.

a large number of things falling from the sky at the same time

một số lượng lớn những thứ từ trên trời rơi xuống cùng một lúc

Ví dụ:
  • a rain of bullets

    một cơn mưa đạn

  • The archers poured a rain of arrows on the enemy.

    Các cung thủ trút một cơn mưa tên vào kẻ thù.

Thành ngữ

come rain, come shine | (come) rain or shine
whether there is rain or sun; whatever happens
  • He goes jogging every morning, rain or shine.
  • We work outside every day, rain or shine.
  • (as) right as rain
    (informal)in excellent health or condition