Định nghĩa của từ racket

racketnoun

vợt

/ˈrækɪt//ˈrækɪt/

Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "racket" mang hàm ý tiêu cực hơn, thường ám chỉ điều gì đó ồn ào, không cần thiết và thậm chí có thể gây phiền hà. Ý nghĩa này của từ này vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay, như được thấy trong các cụm từ như "racket and noise" hoặc "racket up a commotion." Trong suốt lịch sử của mình, từ "racket" cũng đã được sử dụng để mô tả các âm mưu gian lận hoặc không trung thực, như "racket taking advantage of the unsuspecting." Tuy nhiên, từ này vẫn là một thuật ngữ linh hoạt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, phản ánh bản chất phức tạp và đa diện của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) racquet

meaningtiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo

exampleto pick up a racket; to make a racket: làm om sòm

meaningcảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng

examplea center of racket and dissipation: khu ăn chơi trác táng

exampleto go on the racket: thích ăn chơi phóng đãng

type nội động từ

meaninglàm ồn; đi lại ồn ào

meaningchơi bời phóng đãng; sống trác táng

exampleto pick up a racket; to make a racket: làm om sòm

namespace

a loud unpleasant noise

một tiếng ồn lớn khó chịu

Ví dụ:
  • Stop making that terrible racket!

    Đừng làm trò kinh khủng đó nữa!

Ví dụ bổ sung:
  • He had to shout over the racket.

    Anh ta phải hét lên trên vợt.

  • I heard a racket coming from upstairs.

    Tôi nghe thấy tiếng ồn ào phát ra từ trên lầu.

Từ, cụm từ liên quan

a dishonest or illegal way of getting money

một cách kiếm tiền không trung thực hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • a protection/extortion/drugs, etc. racket

    một sự bảo vệ/tống tiền/ma túy, v.v.

Ví dụ bổ sung:
  • He set up a protection racket and demanded thousands of pounds from local shopkeepers.

    Anh ta dàn dựng một vợt bảo vệ và đòi hàng nghìn bảng Anh từ các chủ cửa hàng địa phương.

  • The gang operated an illegal immigration racket.

    Băng nhóm này điều hành một đường dây nhập cư bất hợp pháp.

  • a racket in stolen goods

    một vụ trộm đồ

  • They believe that he was the victim of a protection racket.

    Họ tin rằng anh ta là nạn nhân của một vụ bảo vệ.

a piece of sports equipment used for hitting the ball, etc. in the games of tennis, squash or badminton. It has an oval frame, with strings stretched across and down it.

một thiết bị thể thao dùng để đánh bóng, v.v. trong các trò chơi quần vợt, bóng quần hoặc cầu lông. Nó có một khung hình bầu dục, có dây căng ngang và dọc xuống.

Ví dụ:
  • He smashed his racket into the clay

    Anh ta đập vợt của mình xuống đất sét

Ví dụ bổ sung:
  • McEnroe received a warning for racket abuse in the second set.

    McEnroe nhận cảnh cáo vì lạm dụng vợt ở set thứ hai.

  • You should restring your racket twice a year.

    Bạn nên cho vợt nghỉ ngơi hai lần một năm.

Từ, cụm từ liên quan

a game for two or four people, similar to squash, played with rackets and a small hard ball in a court with four walls

một trò chơi dành cho hai hoặc bốn người, tương tự như bóng quần, được chơi bằng vợt và một quả bóng cứng nhỏ trên sân có bốn bức tường

Từ, cụm từ liên quan