danh từ ((cũng) racket)
(thể dục,thể thao) vợt
(số nhiều) (thể dục,thể thao) môn quần vợt sân tường (chơi trên sân có bốn vách bao quanh)
giày trượt tuyết (giống cái vợt)
vợt
/ˈrækɪt//ˈrækɪt/Từ "racket" dùng để chỉ dụng cụ chơi tennis có nguồn gốc phức tạp. Về cơ bản, nó liên quan đến từ tiếng Pháp cổ "raquette", có nghĩa là "một mái chèo" hoặc "một cây vợt nhỏ". Từ "raquette" này bắt nguồn từ tiếng Latin "rapa", có nghĩa là "củ cải". Người ta tin rằng các dạng vợt ban đầu có hình dạng giống củ cải. Cách viết hiện đại "racket" xuất hiện vào thế kỷ 18, có thể chịu ảnh hưởng từ tương tự "racket", có nghĩa là sự xáo trộn ồn ào.
danh từ ((cũng) racket)
(thể dục,thể thao) vợt
(số nhiều) (thể dục,thể thao) môn quần vợt sân tường (chơi trên sân có bốn vách bao quanh)
giày trượt tuyết (giống cái vợt)
a piece of sports equipment used for hitting the ball, etc. in the games of tennis, squash or badminton. It has an oval frame, with strings stretched across and down it.
một thiết bị thể thao dùng để đánh bóng, v.v. trong các trò chơi quần vợt, bóng quần hoặc cầu lông. Nó có một khung hình bầu dục, có dây căng ngang và dọc xuống.
Người chơi quần vợt nắm chặt vợt khi giao bóng.
Trận đấu cầu lông kết thúc với cú đập mạnh bằng vợt của một vận động viên.
Vợt của người chơi bóng quần đập vào tường kêu leng keng khi anh ta đánh một cú mạnh.
Tôi nhặt cây vợt bị rơi và trả lại cho người chơi.
Cú đánh mạnh mẽ của vận động viên đã đưa quả cầu lông bay vút về phía sân của đối thủ.
a game for two or four people, similar to squash, played with racquets and a small hard ball in a court with four walls
một trò chơi dành cho hai hoặc bốn người, tương tự như bóng quần, được chơi bằng vợt và một quả bóng cứng nhỏ trên sân có bốn bức tường