Định nghĩa của từ prostration

prostrationnoun

Mua hoa

/prɒˈstreɪʃn//prɑːˈstreɪʃn/

"Prostration" bắt nguồn từ tiếng Latin "prostratus", có nghĩa là "ném về phía trước" hoặc "nằm phẳng". Đây là sự kết hợp của "pro-" (về phía trước) và "stratus" (nằm). Từ này phát triển để chỉ hành động nằm sấp, thường là dấu hiệu của sự tôn trọng sâu sắc, sự phục tùng hoặc sự kiệt sức về thể chất. Ý nghĩa này được nhấn mạnh hơn nữa khi sử dụng trong các bối cảnh tôn giáo, nơi mà sấp là một hành động thờ cúng phổ biến.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nằm úp sấp, sự nằm sóng soài

meaningsự phủ phục

meaningsự mệt lử, sự kiệt sức; tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức

namespace

extreme physical weakness

thể chất cực kỳ yếu

Ví dụ:
  • a state of prostration brought on by the heat

    một trạng thái kiệt sức do sức nóng mang lại

  • After the pope announced his retirement, thousands of people gathered in St. Peter's Square to demonstrate their devotion through prostration and prayer.

    Sau khi Giáo hoàng tuyên bố nghỉ hưu, hàng ngàn người đã tụ tập tại Quảng trường Thánh Peter để thể hiện lòng sùng kính của mình thông qua việc phủ phục và cầu nguyện.

  • The monk fell to his knees in prostration as the choir began to sing the hymn, a gesture of utmost reverence and respect for the divine symphony.

    Nhà sư quỳ xuống lạy khi ca đoàn bắt đầu hát thánh ca, một cử chỉ thể hiện sự tôn kính và tôn trọng tối đa đối với bản giao hưởng thiêng liêng.

  • The newlywed couple prostrated themselves before their loved ones as a symbol of gratitude and love, seeking their continued blessings in their married life.

    Cặp đôi mới cưới quỳ lạy trước những người thân yêu của mình như một biểu tượng của lòng biết ơn và tình yêu, cầu xin họ tiếp tục ban phước lành cho cuộc sống hôn nhân của họ.

  • The CEO of the company prostrated before his employees as a mark of sincere apology and humility for the mistakes he had made in the past.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty đã quỳ lạy trước nhân viên của mình như một dấu hiệu của lời xin lỗi chân thành và sự khiêm nhường về những sai lầm mà ông đã mắc phải trong quá khứ.

the action of lying with your face downwards, especially as a way of showing respect for God or a god

hành động nằm úp mặt xuống, đặc biệt là một cách thể hiện sự tôn trọng đối với Chúa hoặc một vị thần