tính từ
hoang toàng; hoang phí, phá của, tiêu tiền vung vãi
the prodigal son: đứa con hoang toàng
(: of) rộng rãi, hào phóng
prodigal of favours: ban ân huệ rộng rãi
danh từ
người hoang toàng; người ăn tiêu phung phí
the prodigal son: đứa con hoang toàng