Định nghĩa của từ popular vote

popular votenoun

phiếu bầu phổ thông

/ˌpɒpjələ ˈvəʊt//ˌpɑːpjələr ˈvəʊt/

Thuật ngữ "popular vote" dùng để chỉ tổng số phiếu bầu của những công dân đủ điều kiện trong một cuộc bầu cử. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "vox populi", có nghĩa là "tiếng nói của nhân dân". Cụm từ này thường được sử dụng trong chính trị La Mã cổ đại để mô tả ý chí hoặc quan điểm của quần chúng. Trong các nền dân chủ hiện đại, ý tưởng về chủ quyền của nhân dân, cho rằng nhân dân là nguồn gốc cuối cùng của quyền lực quốc gia, đã ảnh hưởng đến định nghĩa về dân chủ. Khi kết quả bầu cử ngày càng được xem xét kỹ lưỡng, thuật ngữ "popular vote" đã trở nên phổ biến để mô tả phương pháp bầu ra các thể chế dân chủ. Mặc dù nhiều quan chức chính phủ và chính trị gia thường gọi Tổng thống Hoa Kỳ là được bầu bằng phiếu phổ thông, nhưng điều này không hoàn toàn chính xác. Ở Hoa Kỳ, Đại cử tri đoàn, chứ không phải phiếu phổ thông, quyết định người chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống. Sự khác biệt này, cùng với các cuộc tranh luận về giá trị và tính hợp pháp của Đại cử tri đoàn, đã dẫn đến những lời kêu gọi áp dụng hình thức bỏ phiếu phổ thông toàn quốc trong các cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ. Tóm lại, nguồn gốc của thuật ngữ "popular vote" có từ thời La Mã cổ đại, nơi nó được sử dụng để mô tả ý chí của người dân. Trong các nền dân chủ hiện đại, nó đề cập đến số phiếu bầu chung của những công dân đủ điều kiện trong một cuộc bầu cử, một thước đo quan trọng trong việc xác định và đánh giá quá trình Dân chủ.

namespace

the act of voting by the people in a country or an area who have the right to vote

hành động bỏ phiếu của người dân ở một quốc gia hoặc một khu vực có quyền bỏ phiếu

Ví dụ:
  • The head of government is the prime minister, elected by popular vote for a four-year term.

    Người đứng đầu chính phủ là thủ tướng, được bầu bằng hình thức bỏ phiếu phổ thông với nhiệm kỳ bốn năm.

the choice expressed in an election by the majority of people who vote (but which may not necessarily determine who wins the election, depending on the system used)

sự lựa chọn được thể hiện trong cuộc bầu cử bởi phần lớn những người đi bỏ phiếu (nhưng không nhất thiết quyết định ai thắng cử, tùy thuộc vào hệ thống được sử dụng)

Ví dụ:
  • It is possible to win the popular vote but still lose the electoral vote.

    Có thể thắng về số phiếu phổ thông nhưng vẫn thua về số phiếu đại cử tri.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan