phó từ
tàn bạo, nhẫn tâm, không thương xót
gây gắt, khắc nghiệt; không ngớt
thật khó chịu
/ˈpɪtiləsli//ˈpɪtiləsli/"Pitilessly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pītelēas", có nghĩa là "không thương hại". Bản thân từ này là sự kết hợp của "pīte" (thương hại) và "-lēas" (không có). Theo thời gian, "pītelēas" đã phát triển thành "pitiless" trong tiếng Anh trung đại. Hậu tố "-ly" được thêm vào sau đó để tạo thành dạng trạng từ "pitilessly," biểu thị một hành động được thực hiện mà không thương hại hoặc thương xót.
phó từ
tàn bạo, nhẫn tâm, không thương xót
gây gắt, khắc nghiệt; không ngớt
in a way that shows no pity; in a cruel way
theo cách không hề tỏ ra thương hại; một cách tàn nhẫn
Tên đao phủ vung rìu một cách không thương tiếc, kết liễu mạng sống của tù nhân chỉ trong tích tắc.
Hội đồng quản trị của công ty đã từ chối thẳng thừng lời kêu gọi cải thiện điều kiện làm việc của công đoàn.
Những cơn gió mùa đông hú lên không thương tiếc qua những con phố cằn cỗi, để lại một vệt băng và tuyết phía sau.
Căn bệnh ung thư đã tàn phá cơ thể bà một cách không thương tiếc, lấy đi sức lực và sức sống của bà.
Kẻ tra tấn tàn nhẫn gây ra đau đớn cho nạn nhân, thích thú với tiếng la hét và kêu khóc của họ.
Từ, cụm từ liên quan
in a very cruel or severe way, that never ends
một cách rất tàn nhẫn hoặc nghiêm trọng, không bao giờ kết thúc
Từ, cụm từ liên quan