tính từ
hồng
(chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng
danh từ
(thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng
màu hồng
(the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
the pink of health: tình trạng sung sức nhất
to be in the pink: (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ