Định nghĩa của từ pike

pikenoun

pike

/paɪk//paɪk/

Nguồn gốc từ Nghĩa 1 Tiếng Anh trung đại: từ pike ‘vũ khí’ (vì hàm nhọn của cá). Nghĩa 2 và nghĩa 4 đầu thế kỷ 16: từ tiếng Pháp pique, hình thành từ phía sau piquer ‘xuyên thủng’, từ pic ‘nhặt, pike’; so sánh với tiếng Anh cổ pīc ‘chỉa, đâm’ (không rõ nguồn gốc). Nghĩa (4) rõ ràng có nguồn gốc từ Scandinavia; so sánh với phương ngữ Tây Na Uy pīk ‘núi nhọn’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) cá chó

meaningchỗ chắn để thu thuế đường

meaningthuế đường

type danh từ

meaninggiáo; mác

meaning(tiếng địa phương)

meaningcuốc chim

namespace

a large freshwater fish with very sharp teeth

một loài cá nước ngọt lớn với hàm răng rất sắc

a weapon with a sharp blade (= metal cutting edge) on a long wooden handle, used in the past by soldiers on foot

một vũ khí có lưỡi dao sắc bén (= lưỡi cắt kim loại) trên một tay cầm bằng gỗ dài, được sử dụng trong quá khứ bởi những người lính đi bộ

a wide road, where traffic can travel fast for long distances and that drivers must pay a toll to use

một con đường rộng, nơi giao thông có thể di chuyển nhanh trên quãng đường dài và người lái xe phải trả phí để sử dụng

a pointed top of a hill in the north of England

đỉnh nhọn của một ngọn đồi ở phía bắc nước Anh

Ví dụ:
  • the Langdale Pikes

    Langdale Pikes

Thành ngữ

come down the pike
(North American English, informal)to happen; to become easy to notice
  • We're hearing a lot about new inventions coming down the pike.