Định nghĩa của từ walleye

walleyenoun

cá ngựa

/ˈwɔːlaɪ//ˈwɔːlaɪ/

Từ "walleye" xuất phát từ đôi mắt đặc biệt của loài cá này. Bản thân "walleye" ám chỉ vẻ ngoài đục hoặc trắng đục, có thể là do đôi mắt sáng bóng, phản chiếu của loài cá này. Những người định cư châu Âu đầu tiên ở Bắc Mỹ, khi quan sát những con cá này, đã nhận thấy đôi mắt khác thường của chúng. Thuật ngữ "walleye" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp "oeil-de-loup", có nghĩa là "mắt sói", nhấn mạnh vào ánh mắt đặc biệt của loài cá này.

namespace
Ví dụ:
  • The fisherman reeled in a big walleye from the lake, eager to show off his catch.

    Người đánh cá kéo một con cá walleye lớn từ hồ lên, háo hức muốn khoe thành quả đánh bắt của mình.

  • The chef prepared a delicious meal featuring pan-seared walleye fillets with a lemon butter sauce.

    Đầu bếp đã chuẩn bị một bữa ăn ngon gồm có phi lê cá walleye áp chảo với nước sốt bơ chanh.

  • The angler patiently waited for a walleye to bite on his line in the still waters of the reservoir.

    Người câu cá kiên nhẫn chờ đợi một con cá walleye cắn câu ở vùng nước tĩnh lặng của hồ chứa.

  • The group went on a walleye fishing trip, hoping to catch enough for a delicious dinner.

    Cả nhóm đi câu cá walleye với hy vọng bắt được đủ cá để có một bữa tối ngon lành.

  • The fisherman's heart raced as he felt a strong pull on his line, realizing he had hooked a large walleye.

    Tim người đánh cá đập nhanh khi anh cảm thấy dây câu bị kéo mạnh, nhận ra mình đã câu được một con cá walleye lớn.

  • The fisherman's luck changed when he spotted a cluster of walleye lurking near the bottom of the lake.

    Vận may của người đánh cá đã thay đổi khi anh phát hiện một đàn cá walleye ẩn núp gần đáy hồ.

  • The fisherman's hands were sore from reeling in so many walleye during his day on the water.

    Tay của người đánh cá đau nhức vì phải kéo quá nhiều cá walleye trong suốt cả ngày trên mặt nước.

  • The fisherman admired the sleek silver body and sharp teeth of the walleye he had just caught.

    Người đánh cá ngắm nhìn thân hình bóng loáng màu bạc và hàm răng sắc nhọn của con cá walleye mà anh vừa mới bắt được.

  • The fisherman proudly displayed his catch, a series of fat and shiny walleye, at the local fish market.

    Người đánh cá tự hào trưng bày chiến lợi phẩm của mình, một loạt cá walleye béo và sáng bóng, tại chợ cá địa phương.

  • The fisherman had the best night's sleep he'd had in years, dreaming of the delicious walleye dinner he would prepare with his bountiful haul.

    Người đánh cá đã có một đêm ngủ ngon nhất trong nhiều năm, mơ về bữa tối với cá walleye ngon lành mà ông sẽ chuẩn bị từ mẻ cá bội thu của mình.