ngoại động từ
ngược đãi
ngược đãi
/ˌmɪsˈtriːt//ˌmɪsˈtriːt/Từ "mistreat" bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ: "mis-" và "treat". * **Mis-** là tiền tố có nghĩa là "badly" hoặc "sai", bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mis" có nghĩa là "wrong" hoặc "ác". * **Treat** bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "traiter" có nghĩa là "xử lý" hoặc "đối phó", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "tractare" có nghĩa là "rút, kéo, xử lý". Do đó, "mistreat" theo nghĩa đen có nghĩa là "xử lý hoặc đối phó một cách tệ hại hoặc sai trái".
ngoại động từ
ngược đãi
Người tù bị ngược đãi bởi những tên cai ngục hung bạo trong tù.
Cô từ chối chấp nhận việc bị sếp đối xử tệ bạc và đã nghỉ việc.
Các nhà khoa học đã ngược đãi các loài động vật trong phòng thí nghiệm trong quá trình thí nghiệm.
Cửa hàng thú cưng đã bán cho tôi một con chim bị bệnh nhưng cuối cùng tôi lại đối xử tệ với nó vì tôi thiếu hiểu biết.
Viên cảnh sát đã ngược đãi nghi phạm trong quá trình thẩm vấn, dẫn đến lời thú tội sai sự thật.
Những đứa trẻ trong trại trẻ mồ côi bị nhân viên đối xử tệ bạc, khiến chúng bị tổn thương về mặt cảm xúc.
Các bệnh nhân trong bệnh viện bị đối xử tệ bạc bởi đội ngũ y tế quá tải và thiếu nhân lực.
Y tá đã ngược đãi bệnh nhân lớn tuổi bằng cách bỏ bê những nhu cầu cơ bản của ông.
Bệnh nhân đã tự làm hại mình bằng cách bỏ qua lời khuyên của bác sĩ và không tuân theo phác đồ điều trị.
Giáo viên đã ngược đãi học sinh bằng cách sử dụng vũ lực quá mức trong quá trình kỷ luật.