danh từ
bề ngoài, bên ngoài
cannot go outside the evidence: không thể đi ra ngoài bằng chứng được
outside work: việc làm ở ngoài trời
thế giới bên ngoài
hành khách ngồi phía ngoài
an outside opinion: ý kiến của người ngoài (không phải là nhị sĩ)
outside broker: người mua bán cổ phần ở ngoài (không thuộc sở chứng khoán)
phó từ
ở phía ngoài; ở ngoài trời; ở ngoài biển khơi
cannot go outside the evidence: không thể đi ra ngoài bằng chứng được
outside work: việc làm ở ngoài trời
chén, nhậu