Định nghĩa của từ outermost

outermostadjective

ngoài cùng

/ˈaʊtəməʊst//ˈaʊtərməʊst/

"Outermost" là sự kết hợp của hai từ: "outer" và "most". "Outer" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ūt(e)" có nghĩa là "out". "Most" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mǣst", có nghĩa là "greatest". Hậu tố "-most" được sử dụng để tạo thành tính từ so sánh nhất, chỉ ra mức độ cao nhất của một cái gì đó. Do đó, "outermost" theo nghĩa đen có nghĩa là "bên ngoài nhất", chỉ điểm xa nhất tính từ trung tâm hoặc bên trong.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningở phía ngoài cùng, ở ngoài xa nhất

namespace
Ví dụ:
  • The outermost layer of the sun is known as the corona.

    Lớp ngoài cùng của mặt trời được gọi là vành nhật hoa.

  • The outermost region of the solar system is called the Oort cloud.

    Vùng ngoài cùng của hệ mặt trời được gọi là đám mây Oort.

  • The outermost village in the region is located near the foothills of the mountains.

    Ngôi làng xa nhất trong vùng nằm gần chân núi.

  • The outermost ring of Saturn is called the F ring.

    Vành đai ngoài cùng của Sao Thổ được gọi là vành đai F.

  • The outermost planets in our solar system are Uranus and Neptune.

    Các hành tinh ngoài cùng trong hệ mặt trời của chúng ta là Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.

  • The outermost part of a tree's bark is typically rough and fibrous.

    Phần ngoài cùng của vỏ cây thường thô ráp và có nhiều xơ.

  • The outermost point of a football field is called the goal post.

    Điểm ngoài cùng của sân bóng đá được gọi là cột gôn.

  • The outermost part of a galaxy is believed to be a halo of dark matter.

    Phần ngoài cùng của thiên hà được cho là một quầng vật chất tối.

  • The outermost part of a radioactive decay chain is called the parent isotope.

    Phần ngoài cùng của chuỗi phân rã phóng xạ được gọi là đồng vị mẹ.

  • The outermost layer of an onion is the first one that you'll peel off.

    Lớp ngoài cùng của củ hành tây là lớp đầu tiên bạn phải bóc ra.