tính từ
ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
external world: thế giới bên ngoài
(y học) ngoài, để dùng bên ngoài
a medicine for external use only: thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)
bên ngoài
/ɪkˈstɜːnl//ɪkˈstɜːrnl/Từ "external" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh trung đại muộn "extirl" hoặc "extrewhal", có nghĩa là "outward" hoặc "bên ngoài". Những từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "extriewal" hoặc "extirewal", bản thân cụm từ này có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "exterior" hoặc "externus", có nghĩa là "outward" hoặc "bên ngoài". Gốc tiếng Latin được cho là bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu "ek", có nghĩa là "out" hoặc "xa khỏi". Theo thời gian, những từ tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại này đã phát triển thành các dạng hiện đại của chúng, chẳng hạn như "external" trong tiếng Anh, "externe" trong tiếng Hà Lan và "externo" trong tiếng Tây Ban Nha. Khái niệm về các đối tượng, sự kiện hoặc hoàn cảnh bên ngoài tách biệt với các đối tượng, sự kiện hoặc hoàn cảnh bên trong đã trở thành một phần thiết yếu trong sự hiểu biết và giao tiếp của con người từ thời cổ đại.
tính từ
ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
external world: thế giới bên ngoài
(y học) ngoài, để dùng bên ngoài
a medicine for external use only: thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)
connected with or located on the outside of something/somebody
được kết nối với hoặc nằm ở bên ngoài của cái gì/ai đó
các bức tường bên ngoài của tòa nhà
Kem dưỡng da chỉ dành cho sử dụng bên ngoài (= chỉ dành cho da và không được ăn).
happening or coming from outside a place, an organization, your particular situation, etc.
xảy ra hoặc đến từ bên ngoài một địa điểm, một tổ chức, tình huống cụ thể của bạn, v.v.
Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã khiến công ty phải đóng cửa.
áp lực từ bên ngoài lên nền kinh tế
nhận thức của chúng ta về thế giới bên ngoài
Nhiều ảnh hưởng bên ngoài có thể ảnh hưởng đến trạng thái tinh thần của bạn.
Thông tin đến từ các nguồn đáng tin cậy bên ngoài chính phủ.
coming from or arranged by somebody from outside a school, a university or an organization
đến từ hoặc được sắp xếp bởi ai đó từ bên ngoài trường học, trường đại học hoặc tổ chức
giám định/giám định viên bên ngoài
Một kiểm toán viên bên ngoài sẽ xác minh các tài khoản.
connected with foreign countries
kết nối với nước ngoài
Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước.
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Đất nước này đã được hứa viện trợ quân sự trong trường hợp có mối đe dọa từ bên ngoài.