Định nghĩa của từ ourselves

ourselvespronoun

bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi

/aʊəˈsɛlvz/

Định nghĩa của từ undefined

"Ourselves" là một từ ghép, kết hợp đại từ sở hữu "our" và đại từ phản thân "selves". Từ "our" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ūre", nghĩa là "our" hoặc "thuộc về chúng ta". Từ "selves" là dạng số nhiều của đại từ phản thân "self", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sylf", nghĩa là "giống nhau", "tự" hoặc "rất". Sự kết hợp của "our" và "selves" tạo ra "ourselves," biểu thị "us" là một đơn vị, phản ánh ý tưởng về một nhóm tác động lên chính nó.

Tóm Tắt

type đại từ phản thân

meaningbản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình

examplewe ourselves will see to it: bản thân chúng tôi sẽ chăm lo việc đó

meaningchúng tôi, chúng mình (khi nói trước công chúng, khi viết một bài báo không ký tên)

exampleit will do good to all and to ourselves: cái đó sẽ có lợi cho mọi người và cho chúng mình

namespace

the reflexive form of we; used when you and another person or other people together cause and are affected by an action

hình thức phản ánh của chúng ta; được sử dụng khi bạn và người khác hoặc những người khác cùng nhau gây ra và bị ảnh hưởng bởi một hành động

Ví dụ:
  • We shouldn't blame ourselves for what happened.

    Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra.

  • Let's just relax and enjoy ourselves.

    Chúng ta hãy thư giãn và tận hưởng chính mình.

  • We'd like to see it for ourselves.

    Chúng tôi muốn tự mình nhìn thấy nó.

  • In order to accomplish our goals, we need to work harder on ourselves and stay focused on our own personal growth.

    Để đạt được mục tiêu của mình, chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa và tập trung vào sự phát triển cá nhân.

  • We need to prioritize our own health and well-being by making self-care a top priority.

    Chúng ta cần ưu tiên sức khỏe và hạnh phúc của bản thân bằng cách coi việc chăm sóc bản thân là ưu tiên hàng đầu.

used to emphasize we or us; sometimes used instead of these words

dùng để nhấn mạnh chúng tôi hoặc chúng tôi; đôi khi được sử dụng thay cho những từ này

Ví dụ:
  • We've often thought of going there ourselves.

    Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó.

  • The only people there were ourselves.

    Những người duy nhất ở đó là chính chúng ta.

Thành ngữ

(all) by ourselves
alone; without anyone else
without help
(all) to ourselves
for us alone to have or use; not shared with others
  • We had the pool all to ourselves.