Định nghĩa của từ us

uspronoun

chúng tôi, chúng ta, tôi và anh

/ʌs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "us" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Từ tiếng Anh cổ cho "us" là "ūs", là dạng accusative và dative của từ "wē" có nghĩa là "we". Từ "wē" này được cho là có nguồn gốc từ nguyên thủy Germanic "*wez", có từ đồng nguyên trong các ngôn ngữ Germanic khác như tiếng Bắc Âu cổ "vá" và tiếng Gothic "we". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "us" đã được Anh hóa thành "us" và được sử dụng ở cả dạng accusative và dative. Trong thời kỳ đầu của tiếng Anh hiện đại (khoảng thế kỷ 15-17), từ "us" bắt đầu được sử dụng thường xuyên hơn và trở thành một phần chuẩn của tiếng Anh. Ngày nay, "us" được sử dụng như một đại từ để chỉ người nói và những người khác, thường trong ngữ cảnh của "me" và "my", và là một phần thiết yếu của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type đại từ

meaningchúng tôi, chúng ta, chúng mình

namespace

used when the speaker or writer and another or others are the object of a verb or preposition, or after the verb be

được sử dụng khi người nói hoặc người viết và người khác hoặc những người khác là tân ngữ của động từ hoặc giới từ, hoặc sau động từ be

Ví dụ:
  • She gave us a picture as a wedding present.

    Cô ấy tặng chúng tôi một bức ảnh làm quà cưới.

  • We'll take the dog with us.

    Chúng tôi sẽ mang con chó đi cùng.

  • Hello, it's us back again.

    Xin chào, chúng tôi lại quay trở lại đây.

  • We decide as a group to go on a hiking trip this weekend, so let's pack our bags and say "us" to a thrilling adventure.

    Chúng tôi quyết định cả nhóm sẽ đi bộ đường dài vào cuối tuần này, vậy nên hãy cùng nhau chuẩn bị hành lý và bắt đầu một cuộc phiêu lưu đầy thú vị.

  • After the hard-earned promotion, the entire team celebrated the achievement, reveling in the pride of "us" doing our jobs well.

    Sau khi được thăng chức một cách khó khăn, toàn đội đã ăn mừng thành tích này, tận hưởng niềm tự hào vì "chúng tôi" đã hoàn thành tốt công việc của mình.

me

Tôi

Ví dụ:
  • Give us the newspaper, will you?

    Đưa cho chúng tôi tờ báo được không?