Định nghĩa của từ elective

electiveadjective

tự chọn

/ɪˈlektɪv//ɪˈlektɪv/

Từ "elective" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "electivus" có nghĩa là "choosing" hoặc "selecting", và nó bắt nguồn từ động từ "electus", có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "chọn". Từ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả sự lựa chọn hoặc quyết định được đưa ra bằng cách bầu hoặc chọn một cái gì đó. Từ tiếng Anh "elective" được mượn từ tiếng Latin và xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 15. Ban đầu, nó ám chỉ sự lựa chọn hoặc lựa chọn được thực hiện bằng cách bỏ phiếu hoặc bầu cử. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm không chỉ hành động lựa chọn mà còn cả thứ được chọn hoặc được chọn. Trong bối cảnh y tế và giáo dục, một khóa học hoặc phương pháp điều trị tự chọn đề cập đến một cái gì đó là tùy chọn hoặc được cá nhân lựa chọn, thay vì bắt buộc hoặc bắt buộc. Theo cách sử dụng hiện đại, từ "elective" thường được sử dụng trong các bối cảnh như giáo dục, chăm sóc sức khỏe và chính trị, nơi mọi người được tự do đưa ra lựa chọn và cân nhắc giữa nhiều phương án.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdo chọn lọc bằng bầu cử

meaningcó quyền bầu cử

examplehoá elective affinity: ái lực chọn lọc

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể chọn lọc, không thể bắt buộc (môn học...)

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) môn có thể chọn lọc, môn không thể bắt buộc

namespace

using or chosen by election

sử dụng hoặc lựa chọn bằng cách bầu cử

Ví dụ:
  • an elective democracy

    dân chủ bầu cử

  • an elective assembly

    đại hội bầu cử

  • an elective member

    một thành viên tự chọn

  • He had never held elective office (= a position that is filled by election).

    Ông chưa bao giờ giữ chức vụ bầu cử (= một vị trí được bầu cử).

having the power to elect

có quyền bầu cử

Ví dụ:
  • an elective body

    cơ quan tự chọn

that you choose to have; that does not require immediate attention

mà bạn chọn để có; điều đó không cần sự chú ý ngay lập tức

Ví dụ:
  • elective surgery

    Lựa chọn phẫu thuật

  • an elective operation

    một hoạt động tự chọn

Từ, cụm từ liên quan

that a student can choose

mà học sinh có thể chọn

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches