tính từ
xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái)
there is no other alternative: không có cách (con đường) nào khác
that's the only alternative: đó là cách độc nhất
danh từ
sự lựa chon (một trong hai)
con đường, chước cách
there is no other alternative: không có cách (con đường) nào khác
that's the only alternative: đó là cách độc nhất