danh từ, số nhiều omnibuses
xe ô tô hai tầng
xe buýt
omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục
(như) omnibus book
tính từ
bao trùm, nhiều mục đích
nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục
omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục
xe buýt
/ˈɒmnɪbəs//ˈɑːmnɪbəs/Từ "omnibus" ban đầu trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 19 để mô tả một hình thức vận chuyển mới ở Paris, Pháp. Hình thức vận chuyển này, do một thợ in và nhà xuất bản người Pháp tên là George-Jacques Audirect tạo ra, kết hợp nhiều phương thức vận chuyển đã tồn tại trước đó như xe ngựa, xe ngựa kéo và xe chở người qua đường thành một phương tiện duy nhất. Bản thân từ "omnibus" có nguồn gốc từ tiếng Latin, có nghĩa là "cho tất cả" hoặc "cho mọi người". Tên này được chọn để phản ánh thực tế là những phương tiện này không chỉ chở hành khách đi trên các tuyến đường cụ thể mà còn chở bưu kiện và thư, và thậm chí có thể được sử dụng để vận chuyển hàng hóa. "omnibuses" ban đầu được thiết kế sáng tạo để có thể chứa tối đa 50 hành khách cùng một lúc, trong khi xe ngựa chỉ giới hạn khoảng 10 hành khách. Ngoài ra, những chiếc xe buýt này chạy theo các tuyến đường và lịch trình cố định, tạo ra một hình thức vận chuyển đáng tin cậy và dễ tiếp cận hơn cho công chúng. Sự phổ biến của xe buýt nhanh chóng lan rộng ra ngoài Paris, và đến giữa thế kỷ 19, chúng đã trở thành cảnh tượng phổ biến ở các thành phố lớn trên khắp châu Âu và cuối cùng là ở Bắc Mỹ. Ngày nay, thuật ngữ "omnibus" đã phát triển để mô tả bất kỳ loại phương tiện nào được thiết kế để vận chuyển nhóm người lớn, bao gồm cả xe buýt và tàu điện ngầm hiện đại.
danh từ, số nhiều omnibuses
xe ô tô hai tầng
xe buýt
omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục
(như) omnibus book
tính từ
bao trùm, nhiều mục đích
nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục
omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục
a television or radio programme that combines several recent programmes in a series
một chương trình truyền hình hoặc phát thanh kết hợp một số chương trình gần đây trong một loạt
phiên bản tổng hợp 90 phút Chủ Nhật
a large book that contains a number of books, for example novels by the same author
một cuốn sách lớn chứa nhiều cuốn sách, ví dụ như tiểu thuyết của cùng một tác giả
a bus
một chiếc xe buýt