Định nghĩa của từ mutter

mutterverb

lẩm bẩm

/ˈmʌtə(r)//ˈmʌtər/

Từ tiếng Đức "muttern" ban đầu có nghĩa là nói nhẹ nhàng hoặc bằng giọng nói nhỏ, như các bà mẹ thường làm khi cho con bú hoặc dỗ dành con. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức cổ "mottara", có nghĩa là thì thầm hoặc nói nhỏ. Từ tiếng Anh cổ "mytren", cũng có nghĩa là lẩm bẩm hoặc thì thầm, được cho là đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ tiếng Đức. Trong tiếng Anh trung đại, từ "murdern" được sử dụng theo nghĩa thì thầm hoặc thì thầm, và nó cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "mytren" cũng như từ tiếng Bắc Âu cổ "myrgnasi", có nghĩa là đáng sợ hoặc đe dọa. Theo thời gian, "muttern" và các từ đồng nguyên của nó trong các ngôn ngữ Đức khác (như từ tiếng Hà Lan "nermen" hoặc từ tiếng Bắc Âu cổ "myrtha") đã mang nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm phàn nàn, càu nhàu hoặc nói chuyện phiếm. Nguồn gốc của những ý nghĩa này có thể phản ánh cách mọi người nói và tương tác với môi trường xung quanh trong các bối cảnh lịch sử và văn hóa khác nhau. Ví dụ, trong tiếng Đức cổ, "mottaren" cũng có thể có nghĩa là lẩm bẩm hoặc thì thầm trong bí mật hoặc khi đang làm các nhiệm vụ khác, có thể được hiểu là dấu hiệu ban đầu của sự kích động hoặc bất mãn. Trong tiếng Anh trung đại, "murdern" có thể ám chỉ cả việc nói nhỏ và giữ ý nghĩa của lời nói của một người được ẩn giấu hoặc mơ hồ, điều này có thể có ý nghĩa xã hội hoặc chính trị quan trọng trong bối cảnh bí mật hoặc âm mưu. Ngày nay, từ tiếng Đức hiện đại "muttern" thường ám chỉ việc nói chuyện với chính mình bằng giọng nói nhỏ, thường là do mất tập trung hoặc bận tâm. Mối liên hệ của nó với lịch sử của tiếng Đức và nguồn gốc của nó trong tiếng Đức cổ đóng vai trò như một lời nhắc nhở hấp dẫn về cách các từ ngữ và ý nghĩa của chúng có thể phát triển theo thời gian, được hình thành bởi kinh nghiệm và quan điểm của những người sử dụng chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thì thầm; tiếng thì thầm

meaningsự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu

type động từ

meaningnói khẽ, nói thầm

meaningnói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu

namespace

to speak or say something in a quiet voice that is difficult to hear, especially because you are annoyed about something

nói hoặc nói điều gì đó với giọng nhỏ nhẹ khó nghe, đặc biệt là khi bạn đang khó chịu về điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘How dare she,’ he muttered under his breath.

    “Sao cô ấy dám,” anh lẩm bẩm trong hơi thở.

  • She just sat there muttering to herself.

    Cô chỉ ngồi đó lẩm bẩm một mình.

  • I muttered something about needing to get back to work.

    Tôi lẩm bẩm điều gì đó về việc cần phải quay lại làm việc.

  • He muttered that he was sorry.

    Anh lẩm bẩm rằng anh xin lỗi.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘I don't need a drink, ’ she muttered through clenched teeth.

    “Tôi không cần uống nước,” cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt.

  • He was muttering incoherently to himself.

    Anh đang lẩm bẩm một cách không mạch lạc với chính mình.

  • Helen began muttering darkly about hospitals.

    Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách u ám về bệnh viện.

  • She heard him mutter an oath under his breath.

    Cô nghe thấy anh lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở.

  • She muttered something about the incompetence of the office staff.

    Cô lẩm bẩm điều gì đó về sự kém cỏi của nhân viên văn phòng.

to complain about something, without saying publicly what you think

phàn nàn về điều gì đó mà không nói ra công khai những gì bạn nghĩ

Ví dụ:
  • Workers continued to mutter about the management.

    Công nhân tiếp tục lẩm bẩm về việc quản lý.

  • A number of non-British visitors were heard to mutter that it would not have happened in Frankfurt.

    Một số du khách không phải người Anh đã lẩm bẩm rằng điều đó sẽ không xảy ra ở Frankfurt.

Từ, cụm từ liên quan