Định nghĩa của từ gossip

gossipnoun

người mách lẻo

/ˈɡɒsɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Cuối tiếng Anh cổ godsibb, ‘cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người đỡ đầu rửa tội’, nghĩa đen là ‘một người có quan hệ với Chúa’, từ god ‘Chúa’ + sibb ‘một người họ hàng’ (xem sib). Trong tiếng Anh trung đại, nghĩa là ‘một người bạn thân, một người mà người ta buôn chuyện’, do đó là ‘một người buôn chuyện’, sau này (đầu thế kỷ 19) là ‘nói chuyện phiếm’ (từ động từ, có từ đầu thế kỷ 17)

Tóm Tắt

type danh từ, (cũng) gup (Anh-Ỡn)

meaningchuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

examplea piece of gossip: câu chuyện tầm phào

meaningngười hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào

meaningchuyện nhặt nhạnh (trên báo chí)

examplea gossip column: cột nhặt nhạnh

type nội động từ

meaningngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào

examplea piece of gossip: câu chuyện tầm phào

meaningviết theo lối nói chuyện tầm phào

namespace

informal talk or stories about other people’s private lives, which may be unkind or not true

cuộc nói chuyện thân mật hoặc những câu chuyện về cuộc sống riêng tư của người khác, có thể không tử tế hoặc không đúng sự thật

Ví dụ:
  • Don't believe all the gossip you hear.

    Đừng tin vào tất cả những tin đồn bạn nghe được.

  • Tell me all the latest gossip!

    Hãy kể cho tôi tất cả những tin đồn mới nhất!

  • The gossip was that he had lost a fortune on the stock exchange.

    Người ta đồn rằng anh ta đã thua lỗ trên thị trường chứng khoán.

  • He knows all the juicy gossip.

    Anh ấy biết tất cả những tin đồn nhảm nhí.

  • It was common gossip (= everyone said so) that they were having an affair.

    Đó là tin đồn phổ biến (= mọi người đều nói như vậy) rằng họ đang ngoại tình.

  • She's a great one for idle gossip (= she enjoys spreading stories about other people that are probably not true).

    Cô ấy là một người tuyệt vời để buôn chuyện (= cô ấy thích lan truyền những câu chuyện về người khác mà có lẽ không đúng sự thật).

Ví dụ bổ sung:
  • A piece of silly gossip was going round the school.

    Một tin đồn ngớ ngẩn đang lan truyền khắp trường.

  • I heard an interesting bit of gossip yesterday.

    Hôm qua tôi đã nghe được một tin đồn thú vị.

  • Do you want to hear some good gossip?

    Bạn có muốn nghe một số tin đồn tốt?

  • It's common gossip in the office that they're sleeping together.

    Chuyện họ ngủ cùng nhau là tin đồn phổ biến trong văn phòng.

  • Someone has been spreading malicious gossip about me.

    Ai đó đã lan truyền những tin đồn ác ý về tôi.

a conversation about other people and their private lives

một cuộc trò chuyện về người khác và cuộc sống riêng tư của họ

Ví dụ:
  • I love a good gossip.

    Tôi thích một tin đồn tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • She's having a gossip with Maria.

    Cô ấy đang tán gẫu với Maria.

  • We had a good gossip about the boss.

    Chúng tôi đã có một tin đồn tốt về ông chủ.

  • I was having a gossip with my friend on the phone.

    Tôi đang nói chuyện phiếm với bạn tôi qua điện thoại.

a person who enjoys talking about other people’s private lives

một người thích nói về cuộc sống riêng tư của người khác

Ví dụ:
  • The people I work with are terrible gossips.

    Những người tôi làm việc cùng đều là những kẻ buôn chuyện khủng khiếp.