danh từ
tiếng gầm, tiếng gầm gừ
thunder is growling in the distance: sấm rền ở phía xa
tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu
to growl at someone: càu nhàu với ai
động từ
gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm)
thunder is growling in the distance: sấm rền ở phía xa
(: at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu
to growl at someone: càu nhàu với ai