Định nghĩa của từ muster

musterverb

Tập hợp

/ˈmʌstə(r)//ˈmʌstər/

Từ "muster" bắt nguồn từ danh từ tiếng Pháp cổ "mestre", có nghĩa là "chủ nhân". Thuật ngữ này được mượn từ tiếng Anh trung đại, nơi nó biến thành "mustren", có nghĩa là "a mustering or gathering of men." Trong thời trung cổ, "muster" là cuộc tập hợp những người lính được chỉ huy của họ triệu tập vũ khí. Cuộc tập hợp nghi lễ này là một phần thiết yếu của sự sẵn sàng chiến đấu của quân đội, vì nó cho phép chỉ huy kiểm tra vũ khí, thiết bị và tình trạng thể chất của những người lính. Theo thời gian, thuật ngữ "muster" có nghĩa là bất kỳ cuộc tập hợp lớn và có tổ chức nào, chẳng hạn như cuộc tập hợp của sinh viên để điểm danh, cuộc họp bồi thẩm đoàn hoặc nhân chứng tại tòa án hoặc cuộc tập hợp những người đi lễ hội để biểu diễn âm nhạc. Ngày nay, "muster" vẫn là một phần quan trọng của thuật ngữ quân sự, nơi nó biểu thị việc tập hợp quân đội cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như diễu hành, tập trận hoặc chiến đấu. Nguồn gốc của từ này có thể đã thay đổi, nhưng ý nghĩa của nó như một lời kêu gọi hành động và kỷ luật vẫn tiếp tục vang vọng trong văn hóa quân sự hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tập hợp, sự tập trung

exampleto muster up all one's strength: tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức

meaning(quân sự) sự duyệt binh

exampleto take a muster of the troops: duyệt binh

meaningsự hội họp, sự tụ họp

type động từ

meaningtập họp, tập trung

exampleto muster up all one's strength: tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức

namespace

to find as much support, courage, etc. as you can

để tìm càng nhiều sự hỗ trợ, lòng can đảm, vv như bạn có thể

Ví dụ:
  • We mustered what support we could for the plan.

    Chúng tôi đã tập hợp những hỗ trợ có thể cho kế hoạch.

  • She left the room with all the dignity she could muster.

    Cô rời khỏi phòng với tất cả lòng tự trọng mà cô có thể tập hợp được.

  • He could muster only 154 votes at the election.

    Ông chỉ có thể thu thập được 154 phiếu bầu tại cuộc bầu cử.

Từ, cụm từ liên quan

to come together or to bring people, especially soldiers, together, for example for military action

đến với nhau hoặc tập hợp mọi người, đặc biệt là binh lính, lại với nhau, ví dụ như để thực hiện hành động quân sự

Ví dụ:
  • The troops mustered.

    Quân đội đã tập hợp lại.

  • The force mustered 1 000 strong.

    Lực lượng tập hợp 1 000 mạnh mẽ.

  • to muster an army

    để tập hợp một đội quân

  • The navy could muster 44 warships.

    Hải quân có thể tập hợp 44 tàu chiến.

Từ, cụm từ liên quan

to gather together sheep or cows

để tập hợp lại với nhau cừu hoặc bò

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.