danh từ, (thông tục)
phim xi nê
rạp chiếu bóng
(số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê
to go to the movies: đi xem phim
phim xi nê
/ˈmuːvi/Từ "movie" có nguồn gốc là dạng rút gọn của "moving pictures", một thuật ngữ được đặt ra vào đầu thế kỷ 20 để mô tả công nghệ phim ảnh mới. Thuật ngữ "moving pictures" tự nó là bản dịch trực tiếp của tiếng Pháp "photographie animée", theo nghĩa đen có nghĩa là "nhiếp ảnh hoạt hình". Khi phim ảnh trở nên phổ biến, dạng rút gọn "movie" trở thành thuật ngữ phổ biến và quen thuộc hơn, phản ánh sự say mê của công chúng đối với hình thức giải trí mới này.
danh từ, (thông tục)
phim xi nê
rạp chiếu bóng
(số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê
to go to the movies: đi xem phim
a series of moving pictures recorded with sound that tells a story, watched at a movie theater or on a television or other device
một loạt các hình ảnh chuyển động được ghi lại bằng âm thanh kể một câu chuyện, được xem ở rạp chiếu phim hoặc trên tivi hoặc thiết bị khác
Bạn sẽ thích bộ phim này.
Chúng ta hãy xem một bộ phim tối nay.
Bạn đã xem bộ phim mới nhất của Miyazaki chưa?
thuê/tải một bộ phim xuống
để làm một bộ phim kinh dị
một bộ phim có sự tham gia của Jennifer Lawrence
một đạo diễn phim nổi tiếng
ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood
một xưởng phim
Anh ấy đã làm hai bộ phim trong năm nay.
Sau đó chúng tôi đi xem phim kinh dị và phim khoa học viễn tưởng.
Cha cô đã chiếu tất cả các bộ phim gia đình cũ.
Tôi sẽ không bao giờ đi xem phim một mình.
Johnson thực sự ăn cắp bộ phim này với vai Cassius.
Từ, cụm từ liên quan
when you go to the movies, you go to a movie theater to see a movie
Khi bạn đi xem phim, bạn đến rạp chiếu phim để xem phim
Chúng ta hãy đi xem phim.
Cuối tuần này khi đi xem phim, tôi lại cảm thấy mình như một đứa trẻ.
movies as an art or an industry
phim như một nghệ thuật hoặc một ngành công nghiệp
Tôi luôn muốn được làm việc trong lĩnh vực điện ảnh.
Có hào nhoáng như trong phim không?