tính từ
cưỡi (ngựa)
(quân sự) cưỡi ngựa, cơ giới hoá
mounted police: cảnh sát cưỡi ngựa
(quân sự) đặt (súng)
gắn kết
/ˈmaʊntɪd//ˈmaʊntɪd/"Mounted" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "monté", có nghĩa là "raised" hoặc "leo lên". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "montare", có nghĩa là "leo lên". Nghĩa gốc của "mounted" ám chỉ việc đặt một vật gì đó lên trên một vật khác, như ngựa hoặc giá đỡ. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm hành động được đặt trên một vật cưỡi, như ngựa, và trạng thái kết quả là được gắn vào một vật khác. Điều này được phản ánh trong cách sử dụng của nó trong các cụm từ như "mounted police" hoặc "mounted artwork."
tính từ
cưỡi (ngựa)
(quân sự) cưỡi ngựa, cơ giới hoá
mounted police: cảnh sát cưỡi ngựa
(quân sự) đặt (súng)
riding a horse
cưỡi ngựa
cảnh sát gắn kết
placed on something or attached to something for display or support
đặt trên cái gì đó hoặc gắn vào cái gì đó để trưng bày hoặc hỗ trợ
một bức ảnh được gắn
attached to the thing mentioned for support
gắn liền với điều được đề cập để được hỗ trợ
một chiếc quạt trần
Từ, cụm từ liên quan