Định nghĩa của từ moan

moanverb

kêu van

/məʊn//məʊn/

Từ "moan" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "mowan", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mōgān" có nghĩa là "phàn nàn" hoặc "càu nhàu". Trong tiếng Anh cổ, từ "mōgān" ám chỉ hành động phàn nàn hoặc càu nhàu. Trong tiếng Anh trung đại, từ "mowan" được dùng để ám chỉ hành động phàn nàn hoặc càu nhàu, theo cách sử dụng tiếng Anh cổ. Từ "moan" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "mowan" và cuối cùng là từ tiếng Anh cổ "mōgān". Theo thời gian, ý nghĩa của "moan" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc âm thanh nào phàn nàn hoặc càu nhàu, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề tình cảm hoặc giao tiếp. Từ này được dùng để mô tả bất kỳ hành động hoặc âm thanh nào phàn nàn hoặc càu nhàu trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề tình cảm hoặc giao tiếp. Ngày nay, "moan" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ hành động hoặc âm thanh nào phàn nàn hoặc càu nhàu, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề cảm xúc hoặc giao tiếp. Tóm lại, từ "moan" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ từ "mōgān", có nghĩa là "phàn nàn" hoặc "càu nhàu". Nghĩa ban đầu của nó ám chỉ hành động phàn nàn hoặc càu nhàu, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc âm thanh nào phàn nàn hoặc càu nhàu, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề cảm xúc hoặc giao tiếp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ

type động từ

meaningthan van, kêu van, rền rĩ

namespace

to make a long deep sound, usually because you are unhappy or suffering or are experiencing sexual pleasure

tạo ra một âm thanh trầm và dài, thường là do bạn không vui, đang đau khổ hoặc đang trải qua khoái cảm tình dục

Ví dụ:
  • The injured man was lying on the ground, moaning.

    Người bị thương nằm trên mặt đất, rên rỉ.

  • to moan in/with pain

    rên rỉ trong/với nỗi đau

  • ‘I might never see you again,’ she moaned.

    “Có thể tôi sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa,” cô rên rỉ.

Ví dụ bổ sung:
  • He moaned in despair.

    Anh rên rỉ trong tuyệt vọng.

  • She was still conscious and was moaning loudly with pain.

    Cô ấy vẫn còn tỉnh táo và đang rên rỉ vì đau đớn.

  • He moaned with sheer pleasure.

    Anh rên rỉ với niềm vui tột độ.

  • Most of the patients were moaning in pain.

    Hầu hết bệnh nhân đều rên rỉ vì đau đớn.

Từ, cụm từ liên quan

to complain about something in a way that other people find annoying

phàn nàn về điều gì đó theo cách mà người khác thấy khó chịu

Ví dụ:
  • What are you moaning on about now?

    Bây giờ bạn đang rên rỉ về điều gì?

  • They're always moaning and groaning about how much they have to do.

    Họ luôn rên rỉ và rên rỉ về việc họ phải làm bao nhiêu việc.

  • Bella moaned that her feet were cold.

    Bella rên rỉ vì chân cô lạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • My parents moan at me if I'm home late.

    Bố mẹ tôi sẽ mắng tôi nếu tôi về nhà muộn.

  • She's always moaning to me that she doesn't have enough money.

    Cô ấy luôn than phiền với tôi rằng cô ấy không có đủ tiền.

  • The children climbed into the bus, moaning and groaning.

    Bọn trẻ leo lên xe, rên rỉ và rên rỉ.

  • They kept moaning on about their illnesses.

    Họ cứ than vãn về bệnh tật của mình.

Từ, cụm từ liên quan

to make a long deep sound

để tạo ra một âm thanh sâu và dài

Ví dụ:
  • The wind was moaning through the trees.

    Gió đang rên rỉ qua những hàng cây.

  • The wind moaned gently through the trees.

    Gió khẽ rên rỉ qua tán cây.

Từ, cụm từ liên quan