danh từ
sự rên rỉ; tiếng rên rỉ
to groan in pain: rên rỉ vì đau đớn
to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột
tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)
shelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống
the cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng
nội động từ
rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)
to groan in pain: rên rỉ vì đau đớn
to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột
trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)
shelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống
the cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng
lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi
to groan down a speaker: lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa